PGS. TS. Lê Quốc Tuấn
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: PGS. TS. Lê Quốc Tuấn Giới tính: Nam
Ngày sinh: 12/11/1972 Nơi sinh: Huế
Cơ quan công tác: Khoa Môi Trường và Tài Nguyên, Đại Học Nông Lâm TP. HCM
Chức vụ: Trưởng Khoa
Điện thoại liên hệ: 08-3722-0291 Mobi: 0918-284-010 Fax: 08-3896-0713
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học
Hệ đào tạo: Chính quy Nơi đào tạo: ĐH Khoa học Huế Ngành: Sinh học
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 1996
2. Sau đại học
* Thạc sĩ chuyên ngành: Hóa Sinh Năm cấp bằng: 1999
Nơi đào tạo: ĐH Khoa học Huế
* Tiến sĩ chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa - Môi trường Năm cấp bằng: 2008
Nơi đào tạo: Đại học Osaka, Nhật Bản
3. Ngoại ngữ 1. Anh Mức độ sử dụng: Tốt
2. Pháp Mức độ sử dụng: Khá
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Công việc đảm nhiệm
|
1998-2000
|
Tham gia dự án Việt – Pháp, khảo sát và nghiên cứu về đầm phá Thừa Thiên Huế, thuộc nhóm đa dạng sinh học, ĐH Khoa học Huế
|
Nghiên cứu viên
|
1998-1999
|
Tham gia nghiên cứu xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học tại Viện công nghệ sinh học – Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia.
|
Nghiên cứu viên
|
2001-2004
|
Tham gia giảng dạy và nghiên cứu tại Khoa khoa học, Khoa Công nghệ Môi trường, Trường ĐH Nông Lâm Tp. HCM
|
Giảng viên
|
2004-2008
|
Nghiên cứu sinh tại ĐH Osaka, Nhật bản
|
Nghiên cứu sinh
|
2005-2006
|
Tham gia dự án “21st Center of Exellence” của ĐH Osaka, Nhật bản về Hóa sinh thái
|
Nghiên cứu viên
|
2007-2008
|
Tham gia dự án “Global Center of Exellence” của ĐH Osaka, Nhật bản về Hóa sinh học môi trường
|
Nghiên cứu viên
|
|
2008 - Nay |
Giảng viên Khoa Môi trường và Tài nguyên |
Giảng viên |
|
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài NCKH đã tham gia
STT
|
Tên đề tài nghiên cứu
|
Năm hoàn thành
|
Đề tài cấp (Trường/Sở, Bộ, NN)
|
Trách nhiệm
|
1
|
Đánh giá chất lượng nước một số ao nuôi thủy sản nhằm đưa ra những phương pháp xử lý tự nhiên để tối ưu hóa ao nuôi và bảo vệ môi trường
|
2003
|
Trường
|
Chủ nhiệm
|
2
|
Xử lý nước thải sinh hoạt bằng kỹ thuật tưới ngầm
|
2004
|
Bộ
|
Chủ nhiệm
|
3
|
Đánh giá tiềm năng sinh học và cung ứng sinh khối của một số tỉnh đồng bằng sông Cửu Long
|
2009
|
Hợp tác với Đại học Waseda, Nhật Bản
|
Chủ nhiệm
|
4
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật xử lý arsen trong nước uống cho các nông hộ ở đồng bằng sông Cửu Long
|
2008 – 2010
|
Bộ
|
Chủ nhiệm
|
5
|
Đánh giá hiện trạng nhiễm arsen và tác động của arsen đến sức khỏe cộng đồng ở đồng bằng sông Cửu Long
|
2008 - 2010
|
Hợp tác với đại học Miyazaki và đại học Osaka, Nhật Bản
|
Điều phối viên
|
6
|
Nghiên cứu phát triển khu rừng tràm Trà Sư thành khu du lịch sinh thái bền vững
|
2010 - 2011
|
Tỉnh An Giang
|
Điều phối viên
|
7
|
Đánh giá tác động của việc sử dụng nhóm thuốc bảo vệ thực vật thông dụng khi canh tác lúa 3 vụ trong vùng đê bao đến môi trường đất, nước và sản phẩm gạo
|
2011 – 2013
|
Tỉnh An Giang
|
Chủ nhiệm
|
2. Các hội nghị quốc tế đã tham gia
- 9/2000 – 11/2000: Thực tập nghiên cứu về hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tại Montpellier, Pháp
- 6/2003: Tham gia khóa huấn luyện về Đất Ngập Nước vùng hạ lưu sông Mekong
- 10/2004: Hội thảo về quản lý bãi chôn lấp rác thải của các nước Châu Á – Thái Bình Dương tại Kitakyushu, Nhật bản
- 3/2005: Hội thảo về quản lý chất thải rắn đô thị tại AIT, Thái lan
- 8/2005: Hội nghị công nghệ sinh thái các nước Châu Á tại Thẩm quyến, Trung quốc.
- 10/2005: Hội thảo về công nghệ sinh học, Chulalonkong, Thái lan
- 12/2005: Hội nghị Hóa học Thái Bình Dương tại Hawaii, Mỹ
- 10/2006: Hội thảo quốc tế về công nghệ sinh học trong nông nghiêp tại Đại học Nông lâm – Tp. Hồ Chí Minh, Việt nam
- 6/2006: Hội nghị lần thứ 6 về kiểm soát môi trường tại Heidelberg, Đức
- 10/2006: Hội thảo về khoa học và công nghệ môi trường cho sự bền vững của Châu Á tại Kumamoto, Nhật bản
- 6/2009: Hội thảo về Đất ngập nước tại Siem Reap, Cambodia
- 12/2009: Hội thảo về Công nghệ sinh học Màng tại Osaka, Nhật Bản
- 5/2010: Hội thảo quốc tế về sự nguy hại của arsenic trong nước ngầm và khả năng ứng phó, Đại học Miyazaki, Nhật Bản
- 9/2010: Hội thảo quốc tế về Công nghệ sinh học Màng tại Đại học Osaka, Nhật Bản
3. Các công trình đã công bố, bao gồm sách
Danh sách các bài báo
1. Le Quoc Tuan, Hiroshi Umakoshi, Toshinori Shimanouchi, and Ryoichi Kuboi, Liposome-Recruited Activity of Oxidized and Fragmented Superoxide Dismutase. Langmuir, 24, 350–354 (2008). Top 100, Academic Achievements of Osaka University 2009.
2. Le Quoc Tuan, Tran Thi Thanh Huong, Pham Thi Anh Hong, Tomonori Kawakami, Toshinori Shimanouchi, Hiroshi Umakoshi, and Ryoichi Kuboi, Arsenic (V) Induces a Fluidization of Algal Cell and Liposome Membranes. Toxicology in Vitro, 22, 1632-1638 (2008).
3. Le Quoc Tuan, Hiroshi Umakoshi, Toshinori Shimanouchi, and Ryoichi Kuboi, Characterization of Oxidized and Fragmented Superoxide Dismutase Recruited on Liposome Surface. Membrane, 33, 173–179 (2008).
4. Hiroshi Umakoshi, Le Quoc Tuan, Kengo Morimoto, Yuji Ohama, Toshinori Shimanouchi, and Ryoichi Kuboi, Superoxide Dismutase-like Activity of Liposomes Modified with Dodecanoyl His with Metal Ions. Membrane, 33, 180–187 (2008).
5. Le Quoc Tuan, Hiroshi Umakoshi, Toshinori Shimanouchi, and Ryoichi Kuboi, Liposome can Act like Molecular and Metal Chaperones for Oxidized and Fragmented Superoxide Dismutase. Enzyme and Microbial Technology, 44, 101 - 106 (2009).
6. Tran Thi Thanh Huong, Le Quoc Tuan, Pham Thi Anh Hong, Fluidization of Bio-membrane by Arsenic Toxicity. Journal of Ecotechnology Research, 12, 227-228 (2006)
7. Le Quoc Tuan, Tran Thi Thanh Huong, Bui Xuan An, and Tomonoki Kawakami, Application of Wastewater Treatment System with Vetiver Grass as a Cost Effective Method in Vietnam. J. Ecotechnology Research, 11,131-135 (2005).
8. Lê Quốc Tuấn, Lê Thị Lan Thảo, Chân Tấn Hưng, Nghiên cứu xử lý nước thải sinh hoạt bằng kỹ thuật tưới tiêu, Tạp chí khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, 3, 97-102 (2004).
9. Phạm Hồng Đức Phước, Dương Thành Lam, Lê Quốc Tuấn, Cỏ Vetiver (Vetiveria zizaniodes L.): Đa năng, đa dụng. Tạp chí khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, 1, 138-143 (2003).
10. Lê Quốc Tuấn, Phạm Minh Thịnh, Đánh giá chất lượng nước một số ao nuôi thủy sản nhằm đưa ra những phương pháp xử lý tự nhiên để tối ưu hóa ao nuôi và bảo vệ môi trường. Tập san khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, 3, 121-124 (2002).
11. Phạm Ngọc Vân Anh, Phạm Hồng Đức Phước, Lê Quốc Tuấn. Cỏ Vetiver (Vetiveria zizaniodes L.): Một giả pháp sinh học mới trong xử lý nước thải. Tập san khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, 1, 1-5 (2002).
12. Lê Quốc Tuấn, Khả năng làm sạch nước của hai loài thực vật thủy sinh trong hệ nuôi thủy sản. Tập san khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, 1, 119-123 (2002).
13. Tôn Thất Pháp, Lương Quang Đốc, Lê Quốc Tuấn, Phân bố cỏ thủy sinh bậc cao ở phá Tam giang – Cầu hai. Tạp chí Thông tin Khoa học và Công nghệ Thừa Thiên Huế, 2, 45-51 (2001).
14. Lê Quốc Tuấn, Trần Văn Nhị, Về khả năng khử NH4+, NO3- và PO43- trong nước của một số loài thực vật thủy sinh. Kỷ yếu Viện Công nghệ Sinh học, Trung tâm KHTN&CNQG, 1, 356-365 (2000).
15. Hiroshi Umakoshi, Le Quoc Tuan, Toshinori Shimanouchi, Ryoichi Kuboi, Role of liposome on recognition and refolding of oxidized and fragmented superoxide dismutase for its re-activation. Biochemical Engineering Journal 46, 313 - 319 (2009).
Các bài tham gia hội nghị
1. Le Quoc Tuan, Nguyen Tran Lien Huong (2003). Accessing water quality conditions in shrimp farming areas to propose some natural methods of wastewater treatment. Proceedings of Conference of Science and Technology in Central and West Highland Areas. 7, 451 – 457.
2. Le Quoc Tuan, Tran Thi Thanh Huong (2003). Application of the aquatic plants to the aquarium with the purpose of treating wastewater. Proceedings of Conference of Sci. Technology in Central and West Highland Areas. 7, 351 – 357.
3. Le Quoc Tuan, Bui Xuan An, Makiko Doi (2004). The situation of solidwaste management in Ho Chi Minh City, Vietnam. Proceedings of APLAS Kitakyushu, JAPAN.
4. Le Quoc Tuan, Tran Thi Thanh Huong, Bui Xuan An (2005). Drainage Application for Treatment of Domestic Wastewater. Proceedings of the 12th Asian Symposium on Ecotechnology, Northeastern Univ., CHINA.
5. Le Quoc Tuan, Hiroshi Umakoshi, Ryoichi Kuboi (2005). Using Solid Phase Extraction (SPE) and High Performance Liquid Chromatography (HPLC) to separate and determine lipids from aquatic plants. BINDEC2005.
6. Le Quoc Tuan, Hiroshi Umakoshi, Ryoichi Kuboi (2005). Detecting lipid composition extracted from aquatic plant cell by solid phase extraction (SPE) and high performance liquid chromatography (HPLC) methods. COEIEC7, Hawaii, USA.
7. Le Quoc Tuan, Kien Xuan Ngo, Hiroshi Umakoshi, Toshinori Shimanouchi, and Ryoichi Kuboi (2005). Preparation and Characterization of Intracellular Organelle Mimetic Membrane. PACIFICHEM2005, Hawaii, USA.
8. Le Quoc Tuan, Hiroshi Umakoshi, Ryoichi Kuboi (2006). Effect of light on removal ability of arsenic by cell membrane. The 6th International Symposium on Advanced Environmental Monitoring. Heidelberg, GERMANY.
9. Tran Thi Thanh Huong, Le Quoc Tuan, Hiroshi Umakoshi, Ryoichi Kuboi (2006). Toxic effect of arsenic (As) on Biomembrane. The International Workshop on Biotechnology in Agriculture. Ho Chi Minh City, VIETNAM.
10. Le Quoc Tuan, Hiroshi Umakoshi, Ryoichi Kuboi (2006). Design and development of oxidative stress responsive liposome membrane with the enzymatic activity (LIPOzyme) and its application to chemical biosensor. The 6th General Seminar of the Core University Program, Kumamoto, JAPAN.
11. Hiroshi Umakoshi, Le Quoc Tuan, Toshinori Shimanouchi and Ryoichi Kuboi (2007). Antioxidative LIPOzyme: Liposome Can Recruit Re-Activity of Oxidized and Fragmented SOD. AACHEN2007, Osaka, JAPAN.
12. Le Quoc Tuan, Hideto Nagami, Hiroshi Umakoshi, Toshinori Shimanouchi, Ryoichi Kuboi (2007). LIPOzyme: Liposome-Recruited Activity of SOD at High Concentration of Hydrogen Peroxide. The 5th Membrane Stress Biotechnology Syposium, Osaka, JAPAN.
13. Le Quoc Tuan, Tran Thi Thanh Huong, Pham Thi Anh Hong, Tomonori Kawakami, Hiroshi Umakoshi, Toshinori Shimanouchi, Ryoichi Kuboi. Partitioning of Arsenic (V) on Biomembrane. Solvent Extraction Symposium in Kitakyushu, JAPAN (2007)
14. Le Quoc Tuan, Hiroshi Umakoshi, Tomonori Shimanouchi, Ryoichi Kuboi (2008). Membrane refolds and reactivates oxidized and fragmented superoxide dismutase. The 1st International Global COE Symposium on Bio-Environmental Chemistry, Osaka, JAPAN.
15. Le Quoc Tuan, Hiroshi Umakoshi, Tomonori Shimanouchi, Ryoichi Kuboi (2008). Arsenic and membrane toxicity. Seminar on arsenic contamination in Mekong Delta. Miyazaki University, JAPAN
16. Le Quoc Tuan, Hiroshi Umakoshi, Tomonori Shimanouchi, Ryoichi Kuboi (2008). Preparation and characterization of antioxidative LIPOzyme. JSPS-SNSF International Seminar on Membranomics. Osaka University, JAPAN.
17. Le Quoc Tuan, Tran Thi Thanh Huong, Pham Thi Anh Hong, Toshinori Shimanouchi, Hiroshi Umakoshi, Ryoichi Kuboi (2008). Study on the adsorptive ability of arsenic by cell membrane. The 6th Scientific Conference of University of Natural Sciences, VNU-HCMC, VIETNAM.
18. Le Quoc Tuan, Tran Thi Thanh Huong, Nguyen Thi Mai, Le Thi Lan Thao (2009). Role of wetland and constructed wetland in wastewater treatment. DRAGON Asia Summit, Siem Reap, CAMBODIA.
19. Le Quoc Tuan, Hiroshi Umakoshi, Toshinori Shimanouchi, Ryoichi Kuboi (2009). Role of biological membrane in tolerance/resistance to toxicant. The 7th Membrane Stress Biotechnology Symposium, JAPAN
20. Le Quoc Tuan, Tran Thi Thanh Huong, Hiroshi Umakoshi, Toshinori Shimanouchi, Ryoichi Kuboi, Koichi Shiomori, Yoshinari Baba (2010). As-Lipozyme: Characterization of its activity like antioxidative enzymes. The 2nd International Symposium on Health Hazards of Arsenic Contamination of Groundwater and its Countermeasures. Miyazaki, JAPAN
21. Le Quoc Tuan, Nguyen Hoang Lam, Mac Thi Hong Trang, Tran Thi Thanh Huong, Koichi Shiomori, Hiroshi Yokota (2010). Arsenic contamination in Mekong Delta and its removal by domestically available materials. The 2nd International Symposium on Health Hazards of Arsenic Contamination of Groundwater and its Countermeasures. Miyazaki, JAPAN.
V. CHUYÊN MÔN
- Độc chất học môi trường (Environmental Toxicology)
- Hóa sinh học và Các quá trình sinh hóa (Chemical Biology, Biochemical Processes)
- Đất ngập nước tự nhiên và nhân tạo (Wetland and constructed wetland)
- Công nghệ sinh thái (Ecotechnology)
Số lần xem trang : 14932 Nhập ngày : 10-12-2008 Điều chỉnh lần cuối : 28-10-2015 Ý kiến của bạn về bài viết này
|