TS. Trần Đình Lý |
Số
TT
|
-Hệ đào tạo.
-Ngành học.
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
(Dự kiến)
|
NLS
|
NLS
|
|
4.800
|
|
* Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
1
|
|
100
|
A
|
60
|
2
|
|
101
|
A
|
60
|
|
- Chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành:
|
|
|
|
3
|
|
102
|
A
|
60
|
4
|
|
103
|
A
|
60
|
5
|
|
112
|
A
|
60
|
6
|
|
104
|
A
|
100
|
7
|
|
105
|
A
|
60
|
8
|
|
106
|
A
|
60
|
9
|
|
108
|
A
|
60
|
10
|
|
109
|
A
|
60
|
11
|
|
107
|
A,B
|
80
|
|
- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
12
|
|
300
|
A,B
|
60
|
13
|
|
321
|
A,B
|
60
|
|
- Thú y, gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
14
|
|
301
|
A,B
|
120
|
15
|
|
302
|
A,B
|
80
|
16
|
|
303
|
A,B
|
100
|
17
|
|
304
|
A,B
|
80
|
|
- Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành:
|
|
|
|
18
|
|
305
|
A,B
|
60
|
19
|
|
306
|
A,B
|
60
|
20
|
|
307
|
A,B
|
60
|
21
|
|
323
|
A,B
|
60
|
|
- Nuôi trồng thủy sản, có 3 chuyên ngành :
|
|
|
|
22
|
|
308
|
A,B
|
80
|
23
|
+ Ngư y (Bệnh học thủy sản)
|
309
|
A,B
|
80
|
24
|
|
324
|
A,B
|
60
|
|
- Bảo quản chế biến NSTP, có 3 chuyên ngành:
|
|
|
|
25
|
|
310
|
A,B
|
80
|
26
|
|
311
|
A,B
|
80
|
27
|
|
318
|
A,B
|
80
|
|
- Công nghệ Sinh học gồm 2 chuyên ngành
|
|
|
|
28
|
|
312
|
A,B
|
100
|
29
|
|
325
|
A,B
|
60
|
30
|
|
313
|
A,B
|
80
|
|
- Quản lý Môi truờng gồm 2 chuyên ngành
|
|
|
|
31
|
|
314
|
A,B
|
80
|
32
|
|
319
|
A,B
|
80
|
33
|
|
315
|
A,B
|
80
|
|
- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành
|
|
|
|
34
|
|
316
|
A,B
|
60
|
35
|
|
320
|
A,B
|
60
|
|
- Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên gồm 2 chuyên ngành
|
|
|
|
36
|
|
317
|
A,B
|
80
|
37
|
|
322
|
A,B
|
80
|
|
- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
38
|
|
400
|
A,D1
|
80
|
39
|
|
401
|
A,D1
|
60
|
40
|
|
402
|
A,D1
|
60
|
|
- Quản trị, gồm 3 chuyên ngành:
|
|
|
|
41
|
|
403
|
A,D1
|
100
|
42
|
|
404
|
A,D1
|
100
|
43
|
+ Quản trị Tài chính
|
410
|
A,D1
|
100
|
44
|
|
409
|
A,D1
|
60
|
45
|
|
405
|
A,D1
|
120
|
|
- Quản lý đất đai, gồm 3 chuyên ngành:
|
|
|
|
46
|
|
406
|
A, D1
|
120
|
47
|
|
407
|
A,D1
|
120
|
48
|
|
408
|
A,D1
|
60
|
|
- Hệ thống thông tin địa lý gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
49
|
|
110
|
A,D1
|
60
|
50
|
|
111
|
A,D1
|
60
|
51
|
|
701
|
D1
|
100
|
52
|
|
703
|
D1,D3
|
60
|
|
* Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
1
|
- Tin học
|
C65
|
A,D1
|
120
|
2
|
- Quản lý đất đai
|
C66
|
A,D1
|
120
|
3
|
- Cơ khí nông lâm
|
C67
|
A
|
60
|
4
|
- Kế toán
|
C68
|
A,D1
|
120
|
5
|
- Nuôi trồng thủy sản
|
C69
|
B
|
80
|
|
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI GIA LAI
(ĐC: 126 Lê Thánh Tôn, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai)
|
1
|
- Nông học
|
118
|
A,B
|
50
|
2
|
- Lâm nghiệp
|
120
|
A,B
|
50
|
3
|
- Kế toán
|
121
|
A,D1
|
60
|
4
|
- Quản lý đất đai
|
122
|
A,D1
|
50
|
5
|
- Quản lý Môi trường
|
123
|
A,B
|
50
|
6
|
- Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
|
124
|
A,B
|
50
|
7
|
- Thú y
|
125
|
A,B
|
50
|
Số lần xem trang : 15265 Nhập ngày : 11-03-2011 Điều chỉnh lần cuối : Ý kiến của bạn về bài viết này
Tra cứu danh sách trúng tuyển và thủ tục nhập học năm 2013(23-08-2013) Tư vấn tuyển sinh 2013 - VTV2 - kỳ 23(17-08-2013) Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển bằng cách nhập số báo danh vào ô xem điểm TS 2013(16-08-2013) Nguyện vọng bổ sung Đại học Nông Lâm TP.HCM 2013(10-08-2013) Nguyện vọng bổ sung Đại học Nông Lâm TP.HCM 2013(09-08-2013) Nguyện vọng bổ sung Đại học Nông Lâm TP.HCM 2013(09-08-2013) Trắc nghiệm hướng nghiệp - 10' để thay đổi BẠN(08-08-2013) Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM 2013 (chính thức)(08-08-2013) về 2 điểm sàn: Đừng nên và Không nên!(06-04-2013) Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nông Lâm TP.HCM 2013 (chinh thuc)(10-01-2013) Trang kế tiếp ... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
|