Nguyễn Phú Hòa
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: NGUYỄN PHÚ HÒA Giới tính: Nữ
Quê quán: Sài gòn Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm, nước nhận học vị: 2007, Thái Lan
Chức danh khoa học cao nhất: Phó Giáo sư Năm bổ nhiệm: 2012
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Trưởng phòng Quản lý Nghiên cứu Khoa học
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Khoa Thủy sản, phòng Quản lý Nghiên cứu Khoa học, Trường Đại Học Nông Lâm TP Hồ Chí Minh
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Lê Đức Thọ, Phường 16, Quận Gò Vấp
Điện thoại liên hệ: CQ: 37245120 Fax: 38960713
Email: phuhoa@hcmuaf.edu.vn; phuhoa0203@gmail.com
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Trường Đại Học Nông Lâm - TPHCM
Ngành học: Thủy sản
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 1992
Bằng đại học 2: Năm tốt nghiệp:
2. Sau đại học
- Thạc sĩ chuyên ngành: Nuôi trồng Thủy sản
Năm cấp bằng: 1996
Nơi đào tạo: Viện Kỹ Thuật Á Châu, Thái Lan
- Tiến sĩ chuyên ngành: Nuôi trồng và Quản lý Nguồn lợi Thủy sản
Năm cấp bằng: 2007
Nơi đào tạo: Viện Kỹ Thuật Á Châu, Thái Lan
Tên luận án: Feeding beharior of marble goby (Oxyeleotris marmorata Bleeker, 1852) fingerlings to different prey tyes
3. Ngoại ngữ
Anh ngữ Mức độ sử dụng: Tốt III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Công việc đảm nhiệm
|
1992 - 2009
|
Khoa Thủy sản, Trường Đại Học Nông Lâm, TPHCM
|
Giảng viên
|
2009 - 8/2014
|
Khoa Thủy sản, Trường Đại Học Nông Lâm, TPHCM
|
Giảng viên kiêm phó trưởng phòng Hợp tác quốc tế
|
8/2014 – 7/2015
|
Khoa Thủy sản, Trường Đại Học Nông Lâm, TPHCM
|
Giảng viên kiêm phó trưởng phòng Quản lý Nghiên cứu Khoa học
|
7/2015 - nay
|
Khoa Thủy sản, Trường Đại Học Nông Lâm, TPHCM
|
Giảng viên kiêm trưởng phòng Quản lý Nghiên cứu Khoa học
|
III. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT
|
Tên đề tài nghiên cứu
|
Năm bắt đầu-Năm hoàn thành
|
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường)
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
1
|
Vai trò phụ nữ trong ngành thủy sản (ĐT)
|
1998-2000
|
Cấp Trường
|
Chủ nhiệm
|
2
|
Khảo sát việc sử dụng nước thải thành phố trong nuôi thủy sản và sức khỏe của người sản xuất ở huyện Bình Chánh, TPHCM
|
2001 - 2002
|
MS-B2001-17-89
Cấp Bộ
(Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
Chủ nhiệm
|
3
|
Ương nuôi cá Bống tượng trong bể xi măng
|
2006-2010
|
MS-B2006-17-37
Cấp Bộ
(Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
Chủ nhiệm
|
4
|
Quy hoạch phát triển nghề cá hồ chứa Việt Nam đến năm 2020
|
2010 - 2011
|
Cấp Bộ
(Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
|
Thành viên
|
5
|
Xây dựng mô hình nuôi thủy sản kết hợp trong hệ thồng ao nuôi tôm nước lợ nhằm hạn chế ô nhiễm
|
6/2009 - 6/2011
|
MS-B2009-12-79
Cấp Bộ
(Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
Thành viên
|
6
|
Sử dụng nhộng ruồi lính đen (Hermetia illucens) được nuôi từ các loại phân chuồng khác nhau như là nguồn đạm trong nuôi cá trê (Clarias sp.)
|
2009 -2011
|
Hợp tác quốc tế
|
Chủ nhiệm
|
7
|
Đánh giá thành phần sinh hóa và một số chức năng sinh lý của cá bống tượng
|
2010 - 2012
|
MS-B2010-12-94
Cấp Bộ
(Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
Chủ nhiệm
|
8
|
Khảo sát sự hiện diện của độc chất microcystin từ tảo lam ở một số thủy vực Đồng Bằng Sông Cửu Long và tìm hiểu ảnh hưởng của độc chất lên cá tra giống
|
2011 -2012
|
Cấp trường
|
Thành viên
|
9
|
Đánh giá việc sử dụng túi ủ Biogas để xử lý nước thải từ ao nuôi cá tra và tận dụng cho nuôi trồng thủy sản
|
2011 - 2012
|
Hợp tác quốc tế
|
Chủ nhiệm
|
10
|
Tận dụng chlorella trong việc xử lý nước thải ao nuôi cá tra để nuôi sinh khối moina.
|
2011- 2012
|
Hợp tác quốc tế
|
Thành viên
|
11
|
Investigate the enivironement-caused stress on marble goby fingerling
|
2011 -2012
|
Hợp tác quốc tế
|
Chủ nhiệm
|
12
|
Khảo sát sự hiện diện và các yếu tố liên quan đến sự bùng phát vi khuẩn lam trong ao nuôi tôm lợ mặn tại Cần Giờ - Biện pháp hạn chế
|
2013 - 2015
|
Cấp Sở
(Thành Phố Hồ Chí Minh)
|
Chủ nhiệm
|
13
|
Nghiên cứu giải pháp nâng cao tỷ lệ sống của cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata Bleeker 1852) ương nuôi giai đoạn từ 3 đến 45 ngày tuổi
|
2014 - 2016
|
MS-B2014-12-09
Cấp Bộ
(Bộ Giáo Dục và Đào tạo
|
Chủ nhiệm
|
14
|
Nghiên cứu giải pháp xử lý ô nhiễm và quản lý môi trường vùng nuôi tôm hùm lồng bè tập trung
|
2015 - 2018
|
ĐTĐL.CN-60/15
Cấp Nhà nước
(Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Chủ nhiệm
|
2. Các công trình khoa học đã công bố:
TT
|
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí
|
1
|
Prey ingestion and live food selectivity of marble goby (Oxyeleotris marorata) using rice field prawn (Macrobrachium lanchesteri) as prey.
|
2007
|
Aquaculture
|
2
|
Ảnh hưởng của việc sử dụng nước thải đến nuôi trồng thủy sản và sức khỏe của người dân trực tiếp sản xuất ở huyện Bình Chánh, TPHCM
|
2003
|
Tuyển tập báo cáo khoa học về nuôi trồng thủy sản tại hội nghị khoa học toàn quốc. Nhà Xuất Bản Nông Nghiệp
|
3
|
Sự tích lũy kim loại nặng trong cá nuôi ở vùng nước thải, huyện Bình Chánh, Tp. HCM
|
2006
|
Tạp chí Khoa Học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, trường Đại Học Nông Lâm TP HCM
|
4
|
Effects of salinity on fertilization for tilapia culture
|
1997
|
The 2th Vietnamese-Hungarian Proceeding on Animal Production and Aquaculture.
|
5
|
Khảo sát khả năng lựa chọn thức ăn của cá bống tượng (Oxyeleotris marorata).
|
2006
|
Tạp chí Khoa Học trường Đại Học Cần Thơ, chuyên đề Thuỷ sản
|
6
|
Tình hình nuôi cá bống tượng tại xã Tân Thành, Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
2007
|
Tạp chí Khoa Học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, trường Đại Học Nông Lâm TP HCM
|
7
|
Quản lý tài nguyên ven biển dựa vào cộng đồng: hướng khả thi quản lý vùng ven biển
|
2000
|
Tạp chí Khoa Học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, trường Đại Học Nông Lâm TP HCM
|
8
|
Foraging behavior of marble goby (Oxyeleotris marmorata, Bleeker 1852) fingerlings to different prey types
|
2010
|
Tạp chí Khoa Học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, trường Đại Học Nông Lâm TP HCM
|
9
|
The occurrence of Microcystis (Cyanophyta) algae and microcystin toxin in small ponds of Pangasius catfish in Mekong Delta
|
2011
|
Tạp chí Khoa Học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, trường Đại Học Nông Lâm TP HCM
|
10
|
Searching cues and effects of photoperiod and deprivation conditions on prey intake of marble goby to different prey types
|
2010
|
Tạp chí Khoa Học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, trường Đại Học Nông Lâm TP HCM
|
11
|
Giác quan bắt mồi và khả năng tiêu hóa các loại mồi khác nhau của cá bống tượng giống (Oxyeleotris marmorata Bleeker 1852)
|
2008
|
Tạp chí Khoa Học trường Đại Học Cần Thơ, chuyên đề Thuỷ sản
|
12
|
An overview of marble goby (Oxyeleotris marmorata Bleeker) culture in Asia
|
2010
|
Tạp chí Khoa Học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, trường Đại Học Nông Lâm TP HCM
|
13
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của sục khí và các loại thức ăn khác nhau trong nuôi sinh khối Moina
|
2011
|
Tuyển tập Nghề cá sông Cửu Long. NXB Nông nghiệp ISSN 1859-1159
|
14
|
Khảo sát khả năng sinh gas và xử lý bùn thải ao cá và rác thải bằng biogas ở giai đoạn 0 – 50 ngày
|
2011
|
Tạp chí Khoa Học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, trường Đại Học Nông Lâm TP HCM
|
15
|
Effects of some cultured media on the growth of Microcystis sp. under laboratory conditions
|
2011
|
Tạp chí Khoa Học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, trường Đại Học Nông Lâm TP HCM
|
16
|
Bước đầu thử nghiệm ương nuôi cá bống tượng bằng thức ăn viên
|
2009
|
Tạp chí Khoa Học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, trường Đại Học Nông Lâm TP HCM
|
17
|
Fish stocking feasibility based on natural food sources in irrigation reservoirs
|
2011
|
Tạp chí Khoa Học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, trường Đại Học Nông Lâm TP HCM
|
18
|
Impacts of the Introduction of Alien Tilapias (Oreochromis sppp.) on the fisheries and biodiversify of indogenous species in Tri An reservoir, Vietnam
|
2011
|
Proceeding of 9th International Symposium on Tilapia in Aquaculture. ISBN 978-1-888807-19-6
|
19
|
Giá trị dinh dưỡng của cá bống tượng (Oxyelotris marmorata Bleeker 1852) ở huyện Thạnh phú, tỉnh Bến Tre và hồ Trị an, tỉnh Đồng Nai
|
2011
|
Tạp chí Khoa Học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, trường Đại Học Nông Lâm TP HCM
|
20
|
Thành phần loài cá ở một số hồ chứa nhỏ ở tỉnh Đồng Nai và Bình Phước
|
2011
|
Tạp chí Khoa Học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, trường Đại Học Nông Lâm TP HCM
|
21
|
Ảnh hưởng của độ mặn và thuốc trừ sâu kinalux lên hoạt tính Cholinesterase (ChE) của cá bống tượng giống (Oxyeleotris marmorata Bleeker, 1852)
|
2012
|
Tạp chí Khoa Học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, trường Đại Học Nông Lâm TP HCM
|
22
|
Đánh giá sản lượng cá khai thác ở Hồ Trị An theo ngư cụ và thành phần loài
|
2013
|
Tạp chí Khoa Học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, trường Đại Học Nông Lâm TP HCM
|
23
|
Selection of Dunaliella salina and light stress conditions for carotene, phenolics and antioxidant capacity
|
2015
|
Journal of Advances in Food Science and Technology
|
24
|
Khảo sát quá trình thủy phân nhộng ruồi lính đen (Hermetia illucens) bằng enzyme protease và ứng dụng sản xuất bột cao đạm
|
2015
|
Tạp chí Khoa Học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, trường Đại Học Nông Lâm TP HCM
|
25
|
Sử dụng nhộng ruồi lính đen (Hermetia illucens) trong thức ăn cá lóc bông (Channa micropeltes)
|
2016
|
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam 2016, tập 14, số 4: 590- 597
|
3. Kinh nghiệm hợp tác với thế giới nghề nghiệp (đào tạo, tư vấn, hợp tác nghiên cứu... với các cơ quan thuộc thế giới nghề nghiệp)
Thời gian
|
Tên hoạt động hợp tác
|
Tên cơ quan đối tác
|
Kết quả đã đạt
|
1992 - 1998
|
Tham gia Dự án hợp tác nghiên cứu: Nuôi thủy sản ao sâu (CT)
|
Thụy Sĩ
|
Phát triển nghề nuôi cá ao sâu ở TP HCM và tỉnh Bình Dương
|
1993 - 2003
|
Tham gia Dự án Hợp tác Đào tạo, tư vấn và khuyến nông: Phát triển Thủy sản quy mô nhỏ ở vùng Đông Nam bộ
|
Viện Kỹ Thuật Á Châu, Thái Lan
|
Phát triển Thủy sản quy mô nhỏ ở vùng Đông Nam bộ
Quy hoạch thủy sản tỉnh Bình Phước
Quy hoạch thủy sản tỉnh Đồng Nai
Quy hoạch thủy sản tỉnh Bình Dương
|
2003 - 2005
|
Tham gia Dự án hợp tác nghiên cứu: Phát triển bền vững vùng ven đô
|
Tổ chức CIGAIR, Pháp
|
Báo cáo tại các hội nghị và hội thảo quốc tế
|
2008 - 2009
|
Tham gia Dự án hợp tác nghiên cứu: Đánh giá tác động của loài ngoại lai đến thành phần loài và sản luợng các loài cá trong hồ Trị An
|
Tổ chức CRSP, Hoa Kỳ và Trường Đại Học Hải dương Thượng Hải
|
Báo cáo tại các hội nghị và hội thảo quốc tế
|
2009 - 2011
|
Đồng Chủ nhiệm Dự án hợp tác nghiên cứu: Đánh giá tác động của việc thả cá lên thành phần loài, sản lượng và chất lượng môi trường của một số hồ chứa vùng Đông nam bộ
|
Tổ chức CRSP, Hoa Kỳ và Trường Đại Học Hải dương Thượng Hải
|
Báo cáo tại các hội nghị và hội thảo quốc tế
|
2009 - nay
|
Tham gia đào tạo sau đại học chương trình đào tạo quốc tế của dự án Mekarn, Thụy Điển
|
Trường Đại Học Nông nghiệp Thụy Điển
|
Đào tạo 5 khóa sinh viên cao học, hướng dẫn 1 nghiên cứu sinh
|
2004- 2006
|
Tập huấn ngắn hạn cho cán bộ địa phương tỉnh Bạc Liêu, Cà Mau
|
Dự án SUMA
|
Quản lý chất lượng môi trường trong nuôi tôm
|
1997 - nay
|
Tư vấn thường xuyên
|
Công ty TNHH Tân Khánh Hưng
|
Tư vấn sản xuất các sản phẩm xử lý/ cải thiện môi trường
|
2013 - nay
|
Tư vấn không thường xuyên
|
Công ty Biopharmachemie
Công ty Tong wei
|
Tư vấn quản lý chất lượng môi trường trong nuôi tôm, cá
|
2006 - nay
|
Tập huấn không thường xuyên cho cán bộ kỹ thuật và quản lý
|
Công ty Cargill (USA), Công ty thức ăn thủy sản Sunjin (Hàn quốc)
|
Quản lý chất lượng môi trường trong nuôi tôm
|
Số lần xem trang : 14927 Nhập ngày : 10-09-2012 Điều chỉnh lần cuối : 23-08-2016 Ý kiến của bạn về bài viết này
Thông tin cá nhân
|