TRƯƠNG QUANG TRƯỜNG
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ-CÔNG NGHỆ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
SỨC BỀN VẬT LIỆU
- Thông tin về giảng viên:
Họ tên: TRƯƠNG QUANG TRƯỜNG
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ.
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Cơ khí-Công nghệ - Trường ĐH Nông Lâm Tp.HCM.
- Thông tin chung về môn học
- Tên môn học: Sức bền vật liệu
- Mã môn học: 207113
- Số tín chỉ: 3
- Môn học: ¤ Bắt buộc ¡ Lựa chọn
- Các môn học tiên quyết: Cơ học lý thuyết
- Các môn học kế tiếp: Chi tiết máy
- Các yêu cầu đối với môn học: nắm vững lý thuyết, giải được các bài tập.
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 45 tiết
+ Tự học: 135 tiết
- Địa chỉ Khoa phụ trách môn học: Khoa Cơ khí-Công nghệ - Trường ĐH Nông Lâm Tp.HCM.
- Mục tiêu của môn học
- Đưa ra các phương pháp tính toán về độ bền, độ cứng và ổn định của các bộ phận công trình hay các chi tiết máy.
- Làm cơ sở trực tiếp học tập các môn cơ sở khác của các ngành kỹ thuật.
- Tóm tắt nội dung môn học
- Nghiên cứu các hình thức biến dạng cơ bản của thanh: kéo nén đúng tâm, xoắn, uốn.
- Tính toán các dạng chịu lực phức tạp bằng phương pháp cộng tác dụng.
- Tính toán độ bền, độ cứng cho thanh, hệ thanh, khung - chịu tác dụng của tải trọng động.
- Tính toán ổn định cho thanh thẳng chịu nén đúng tâm.
- Nội dung chi tiết môn học
1. Những khái niệm cơ bản
Nhiệm vụ và đối tượng nghiên cứu của môn học
Tính đàn hồi của vật liệu
Các giả thuyết đối với vật liệu
Các loại biến dạng
Nội lực – Phương pháp xác định
2. Kéo nén đúng tâm
Lực dọc - Biểu đồ lực dọc
Ứng suất khi kéo nén
Biến dạng khi kéo nén
Ứng suất trên mặt cắt ngang
Đặc trưng cơ học của vật liệu
Ứng suất cho phép – Hệ số an toàn – Ba dạng bài toán
Bài toán siêu tĩnh
3. Trạng thái ứng suất và lý thuyết bền
Khái niệm trạng thái ứng suất tại một điểm
Nghiên cứu trạng thái ứng suất phẳng bằng giải tích
Định luật Húc tổng quát
Lý thuyết bền
4. Đặc trưng hình học của mặt cắt
Mô men tĩnh và mô men quán tính
Công thức chuyển trục của mô men quán tính
5. Uốn ngang phẳng của thanh thẳng
Khái niệm chung
Nội lực khi uốn phẳng
Biểu đồ nội lực
Uốn thuần tuý phẳng
Uốn ngang phẳng
Chuyển vị của dần khi uốn
6. Xoắn thuần tuý của thanh thẳng
Khái niệm chung
Ứng suất trên mặt cắt ngang của thanh tròn chịu xoắn - Điều kiện bền
Biến dạng của thanh khi xoắn - Điều kiện cứng
Xoắn thuần tuý thanh có mặt cắt ngang chữ nhật
Bài toán siêu tĩnh
7. Thanh chịu lực phức tạp
Khái niệm chung
Uốn xiên
Uốn và kéo nén đồng thời
Uốn và xoắn đồng thời
Trường hợp chịu lực tổng quát
8. Tính chuyển vị theo phương pháp năng lượng
Nguyên lý di chuyển khả dĩ
Công thức Mo để xác định chuyển vị
Phương pháp nhân biểu đồ của Vê-rê-sa-ghin
9. Ổn định
Khái niệm
Bài toán Ơ-le
Ứng suất tới hạn - Giới hạn áp dụng công tức Ơ-le
Phương pháp thực hành để tính thanh chịu nén
Vật liệu và hình dáng hợp lý
10. Tải trọng động
Khái niệm chung
Tính thanh chuyển động thẳng đứng có gia tốc
Dao động hệ đàn hồi một bật tự do
Va chạm của hệ một bậc tự do
- Học liệu:
1) Đỗ Hữu Toàn – Sức bền vật liệu – ĐH Nông Lâm Tp.HCM – 1995
2) Nguyễn Hồng Phong, Trương Quang Trường, Nguyễn Hải Đăng - Hướng dẫn và giải mẫu Bài tập Sức bền vật liệu Tập 1 - NXB KHKT - 2013
3) Đỗ Hữu Toàn – Bài tập sức bền vật liệu – ĐH Nông Lâm Tp.HCM – 1995
4) Bùi Trọng Lựu (chủ biên) – Sức bền vật liệu – Tập I và II – NXB Đại học và THCN – Hà Nội – 1973
5) Vũ Đình Lai (chủ biên) – Bài tập sức bền vật liệu – NXB Đại học và THCN – Hà Nội – 1976
6) Miro. Liubov I.N. – Bài tập sức bền vật liệu – NXB Mir-Moskva – NXB Đại học và THCN – 1979
- Hình thức tổ chức dạy học
* Lịch trình chung: Đơn vị: tiết
Nội dung
|
Hình thức tổ chức dạy học môn học
|
Tổng
|
Lên lớp
|
Tự học tự nghiên cứu
|
Lý thuyết
|
Bài tập
|
Chương: 1 + 2
|
6
|
3
|
27
|
36
|
Chương: 3 + 4 + 5
|
9
|
3
|
36
|
48
|
Chương: 6 + 7 + 8
|
9
|
6*
|
45
|
60
|
Chương: 9 + 10
|
6
|
3
|
27
|
36
|
- Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
Nắm vững lý thuyết để giải được các bài tập.
- Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá kết quả học tập môn học
- Kiểm tra giữa kỳ: (trọng số 0,2)
- Thi kết thúc môn học: (trọng số 0,8)
Giảng viên Duyệt Chủ nhiệm bộ môn Thủ trưởng đơn vị đào tạo
Số lần xem trang : 15065 Nhập ngày : 05-01-2013 Điều chỉnh lần cuối : 24-08-2018 Ý kiến của bạn về bài viết này
Đề cương môn học và Đề cương ôn tập SBVL
|