Tên trường/Ngành học
|
Mã ngành |
Khối thi
|
Tổng chỉ tiêu |
Ghi chú |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM [NLS] |
|
|
5.300 |
Tuyển sinh trong cả nước |
* Các ngành đào tạo đại học tại trường |
|
|
4.460 |
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Số chỗ trong ký túc xá : 1.500 - Điểm trúng tuyển theo ngành, khối thi. (Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, môn Ngoại ngữ hệ số 2). - Ngành Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp miễn học phí theo quy định.
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN LIÊN KẾT VỚI ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI
1. Ngành Công nghệ thực phẩm: (Khối thi: A, B) Chương trình đào tạo được thiết kế trên cơ sở chương trình đối tác là Đại học California Davis (UC Davis), Hoa kỳ. Dự kiến mức học phí chương trình tiên tiến trung bình 20 triệu/năm.
2. Ngành Thú y: (Khối thi: A, B) Chương trình đào tạo được thiết kế trên cơ sở 80% chương trình của Trường đối tác - Đại học Queensland (Úc). Dự kiến mức học phí chương trình tiên tiến trung bình 25 triệu/năm.
Đối tượng tuyển sinh (dành cho Chương trình tiên tiến)
Tất cả các thí sinh trúng tuyển vào học hệ chính quy của Trường Đại học Nông Lâm hoặc các trường khác có nhóm ngành phù hợp với ngành Công nghệ thực phẩm và ngành Thú y (kể cả nguyện vọng 1 và nguyện vọng bổ sung), đáp ứng được trình độ tiếng Anh.
- Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai dành cho các thí sinh thuộc khu vực Tây Nguyên và các tỉnh miền Trung.
- Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận dành cho các thí sinh các tỉnh miền Trung và khu vực Tây Nguyên.
|
1- Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm 2 chuyên ngành: |
D510201 |
A, A1 |
120 |
|
+ Cơ khí chế biến bảo quản NSTP |
|
|
60 |
|
+ Cơ khí nông lâm |
|
|
60 |
|
2- Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
A, A1 |
60 |
|
3- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A, A1 |
60 |
|
4- Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D510205 |
A, A1 |
60 |
|
5- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A, A1 |
60 |
|
6- Công nghệ Thông tin |
D480201 |
A, A1 |
240 |
|
7- Quản lý đất đai, gồm 4 chuyên ngành: |
D850103 |
A, A1 |
340 |
|
+ Quản lý đất đai |
|
|
100 |
|
+ Quản lý thị trường bất động sản |
|
|
80 |
|
+ Công nghệ địa chính |
|
|
80 |
|
+ Địa chính và quản lý đô thị |
|
|
80 |
|
8- Công nghệ chế biến lâm sản, gồm 3 chuyên ngành: |
D540301 |
A,B |
180 |
|
+ Chế biến lâm sản |
|
|
60 |
|
+ Công nghệ giấy và bột giấy |
|
|
60 |
|
+ Thiết kế đồ gỗ nội thất |
|
|
60 |
|
9- Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành: |
D620201 |
A,B |
240 |
|
+ Lâm nghiệp |
|
|
60 |
|
+ Nông lâm kết hợp |
|
|
60 |
|
+ Quản lý tài nguyên rừng |
|
|
60 |
|
+ Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp |
|
|
60 |
|
10- Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
D510401 |
A,B |
150 |
|
11- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành: |
D620105 |
A,B |
160 |
|
+ Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi) |
|
|
80 |
|
+ Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi |
|
|
80 |
|
12- Thú y, gồm 2 chuyên ngành: |
D640101 |
A,B |
250 |
|
+ Bác sĩ thú y |
|
|
100 |
|
+ Dược thú y |
|
|
90 |
|
* Bác sĩ thú y (Chương trình tiên tiến) |
|
|
60 |
|
13- Nông học |
D620109 |
A,B |
140 |
|
14- Bảo vệ thực vật |
D620112 |
A,B |
90 |
|
15- Công nghệ thực phẩm, gồm 3 chuyên ngành: |
D540101 |
A,B |
350 |
|
+ Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm |
|
|
100 |
|
+ Bảo quản chế biến NSTP và dinh duỡng nguời |
|
|
100 |
|
+ Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm |
|
|
90 |
|
* Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) |
|
|
60 |
|
16- Công nghệ Sinh học, gồm 2 chuyên ngành: |
D420201 |
A,B |
160 |
|
+ Công nghệ Sinh học |
|
|
100 |
|
+ Công nghệ Sinh học môi trường |
|
|
60 |
|
17- Kỹ thuật Môi trường |
D520320 |
A,B |
110 |
|
18- Quản lý tài nguyên và môi trường, gồm 2 chuyên ngành |
D850101 |
A,B |
160 |
|
+ Quản lý Môi trường |
|
|
80 |
|
+ Quản lý Tài nguyên và du lịch sinh thái |
|
|
80 |
|
19- Khoa học Môi trường |
D440301 |
A,B |
80 |
|
20- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, gồm 2 chuyên ngành |
D620113 |
A,B |
160 |
|
+ Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên |
|
|
80 |
|
+ Thiết kế cảnh quan |
|
|
80 |
|
21- Nuôi trồng thủy sản, gồm 3 chuyên ngành: |
D620301 |
A,B |
180 |
|
+ Nuôi trồng thủy sản |
|
|
60 |
|
+ Ngư y (Bệnh học thủy sản) |
|
|
60 |
|
+ Kinh tế - quản lý nuôi trồng thủy sản |
|
|
60 |
|
22- Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
A,B |
80 |
|
23- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp, gồm 2 chuyên ngành |
D140215 |
A,B |
120 |
|
+ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
|
|
60 |
|
+ Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp |
|
|
60 |
|
24- Bản đồ học, gồm 2 chuyên ngành: |
D310501 |
A,D1 |
120 |
|
+ Hệ thống thông tin địa lý |
|
|
60 |
|
+ Hệ thống thông tin môi trường |
|
|
60 |
|
25- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành: |
D310101 |
A,D1 |
180 |
|
+ Kinh tế nông lâm |
|
|
90 |
|
+ Kinh tế tài nguyên Môi trường |
|
|
90 |
|
26- Quản trị kinh doanh, gồm 3 chuyên ngành: |
D340101 |
A,D1 |
250 |
|
+ Quản trị Kinh doanh (tổng hợp) |
|
|
90 |
|
+ Quản trị Kinh doanh thương mại |
|
|
90 |
|
+ Quản trị Tài chính |
|
|
70 |
|
27- Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
A,D1 |
60 |
|
28- Ngành Phát triển Nông thôn |
D620116 |
A,D1 |
60 |
|
29- Kế toán |
D340301 |
A,D1 |
120 |
|
30- Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
120 |
|
* Các ngành đào tạo đại học: PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM |
|
|
420 |
|
1- Quản lý đất đai |
D850103 |
A, A1 |
60 |
|
2- Kế toán |
D340301 |
A, D1 |
60 |
|
3- Lâm nghiệp |
D620201 |
A, B |
60 |
|
4- Nông học |
D620109 |
A, B |
60 |
|
5- Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A, B |
60 |
|
6- Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, B |
60 |
|
7- Thú y |
D640101 |
A, B |
60 |
|
* Các ngành đào tạo đại học: PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM |
|
|
420 |
|
1- Quản lý đất đai |
D850103 |
A,A1 |
60 |
|
2- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,D1 |
60 |
|
3- Nông học |
D620109 |
A, B |
60 |
|
4- Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, B |
60 |
|
5- Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A, B |
60 |
|
6- Thú y |
D640101 |
A, B |
60 |
|
7- Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A, B |
60 |