Trang Thông Tin Lê Văn Phận |
GIỚI THIỆU
- CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN TRONG MỘT CSDL ACCESS: Một CSDL của Access gồm các thành phần sau đây.
- Table (Bảng): Là thành phần cơ bản của Access.
- Query (Vấn tin):
- Form(Mẫu biểu):
- Report (Báo biểu):
- Macro (Tập thao tác lệnh tự động):
- Module (Đơn thể):
Chương 1: TABLE bảng dữ liệu
- Tạo mới Table bằng Datasheet View:
- Tạo Table bằng Desigh View:
- Qui định khóa chính (Primary Key) và loại bỏ
- Thiết kế lại cấu trúc CSDL:
- Sửa đổi thuộc tính của Field:
- Xóa Field:
- Thêm Filed mới:
- Đổi tên Filed:
- Sửa đổi nội dung các mẫu tin:
- Sửa đổi mẫu tin (Record):
- Xóa mẫu tin (Record):
- Thêm mẫu tin (Record):
3) Thay đổi hình thức hiển thị bảng :
- Thao tác với dữ liệu trong Table
- Che cột / hiện cột:
- Tìm kiếm và thay thế:
- Đổi vị trí cột:
- Sắp xếp (Sort):
- Khóa sắp xếp là một trường
- Nếu khóa sắp xếp là niều trường
- Lọc dữ liệu (Filtering):
- Lọc theo chọn:
- Lọc khác chọn:
- Sao chép, xóa và đổi tên bảng:
- Sao chép bảng:
- Đổi tên bảng:
- Xóa bảng:
D. In bảng dữ liệu
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC TABLE (RELATIONSHIPS)
- Qui định quan hệ:
- Các loại quan hệ:
- Quan hệ 1-1 (One – To - One):
- Quan hệ 1-n (One - To - Many):
- Thiết lập quan hệ giữa các Table:
- Tool\Relationships, xuất hiện cửa sổ Relationships
- Từ hộp thoại Show Table (chọn tên các Table tham gia nối kết)
- i. Cách tạo mối quan hệ:
- 4. Hiển thị những khai báo quan hệ đã định nghĩa.
- 5. Điều chỉnh một khai báo quan hệ.
- Xóa bỏ một khai báo quan hệ.
- Loại bỏ một bảng trong cửa sổ Relationships
Chương 2: Query ( bảng vấn tin)
II. CÁC LOẠI QUERY:
- Select Query: (Query chọn dữ liệu)
- Update Query: (Query cập nhật)
- Uppend Query: (Query nối số liệu)
- Make Table Query: (Query tạo ra Table mới)
- Delete Query: (Query xóa dữ liệu)
- CrossTab Query: (Query tham chiếu chéo)
- CÁCH TẠO QUERY:
- Trong Access có thể dùng 2 phương pháp khác nhau để tạo Query:
- Tạo bảng Query với sự hỗ trợ của Wizard
- Tạo bảng Query không dùng sự hỗ trợ của Wizard hay nói cách khác từ lưới thiết kế Query Design View.
- Trong bài này chúng ta chỉ tập trung vào dạng Query Design View.
- TẠO SELECT QUERY:
- Cách tạo:
- Tạo một trường tính toán trong Query
+ Tạo một trường tính toán:
+ Ví dụ:
+ Làm bài tập số 4
* Hiển thị cửa sổ Query:
- Cửa sổ Design View
- Cửa sổ Datasheet View
- Cửa sổ Print Preview
- Cửa sổ SQL
- HÀM VÀ CÁC PHÉP TOÁN THƯỜNG SỬ DỤNG TRONG QUERY:
- Hàm IIF():
- Cú pháp hàm:
- Các ví dụ:
- Cac phép toán thông thường:
- Phép toán so sánh:
- Phép toán nối chuỗi:
- Phép đối sánh mẫu:
- Phép toán Between…AND
- Phép toán AND, OR
Làm bài tập số 5
- Phép toán IN
- Các hàm Left$(), Right$(), Mid$()
- Các hàm ngày giờ: Month(), Date(), Year()
- Thiết kế các Query nâng cao
- Sử dụng SQL trong MS Access và Query
- Tạo bảng Query có thông số
Chương 3: Form nhập liệu
- Tạo mẫu biểu bằng công cụ Form Wizard.
- Tạo mẫu biểu không sử dụng Form Wizard.
- Thiết kế Combo Box, List Box
- Tạo khuôn mẫu cho mẫu biểu Forms.
- Thực hiện những thay đổi về thiết kế mẫu biểu.
- Thiết kế mẫu biểu dựa trên nhiều bảng.
- Sử dụng biểu thức trong mẫu biểu.
Chương 4 : Báo biểu (Report)
- Tạo báo biểu bằng công cụ Auto Report.
- Tạo báo biểu bằng công cụ Report Wizard.
- Tạo báo biểu không dùng Report Wizard.
- Thiết kế báo biểu
- Sắp xếp thứ tự và lập nhóm dữ liệu trong báo biểu.
- Sử dụng biểu thức trong báo biểu.
- In ấn.
Chương 5 : Macro
- Cửa sổ Macro.
- Qui định đối tượng dữ liệu và hành động (Action)
- Lưu trữ Macro.
- Thi hành Macro
- Tạo một nhóm Macro (Macro Group)
- Qui địng những tham chiếu.
- Qui định những điều kiện.
- Debug trong Macro.
- Sử dụng Macro trong mẫu biểu.
- Sử dụng Macro trong in ấn.
Chương 6 : Xây dựng hệ thống áp dụng Microsoft Access
Chương 7 : Giới thiệu về ngôn ngữ Access Basic
- Giới thiệu.
- Những khái niệm cơ bản về Access Basic.
- Modules.
- Thủ tục Access basic.
- Những thành phần chủ yếu của Access Basic (biến, mãng, …)
Chương 8 : Sử dụng Access Basic trong mẫu biểu, báo biểu và xử lý các đối tượng.
- Gọi hàm Access Basic trong mẫu biểu vàbáo biểu.
- Qui định các mục tính chất của mẫu biểu và báo biểu.
- Những đối tượng tiền định của MS Access.
- Xử lý dữ liệu.
- Những sự kiện nhận diện được bởi MS Access.
- Viết một số hàm ví dụ.
Chương 9 : Import/Export
- Import
- Export
- Attach
Hệ thống áp dụng MS Access là gì ?
Thiết lập giao diện với người sử dụng hệ thống.
Macro là gì ?, tại sao sử dụng Macro.
Tạo một Macro.
Giới thiệu
KHÁI NIỆM CƠ BẢN:
TẠO LẬP BẢNG CSDL:
THAO TÁC TRÊN TABLE:
Thiết kế mẫu biểu Forms
Tham thảo thêm từ internet
:
A. Hiệu đính một Table:
Chương 0: Giới thiệu cơ bản về MS ACCESS Số lần xem trang : 14891 Nhập ngày : 13-12-2008 Điều chỉnh lần cuối : 13-12-2008 Ý kiến của bạn về bài viết này
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp các lớp Trung cấp Tin kế toán Một số đề thi access đã thi và bài giải(12-09-2010) Các video hướng dẫn học access(12-09-2010) Tài liệu tham khảo và bài tập access 1-2- các lớp tin học kế toán(13-04-2009) Nội dung ôn tập tốt nghiệp môn học - EXCEL (13-12-2008) Bài tập ôn tập Access tốt nghiệp tin học kế toán(13-12-2008) Bài tập ôn tập excel tốt nghiệp tin học kế toán(13-12-2008)
|