1. Một số thao tác cơ bản:
- Nhập dữ liệu: Quy định cách nhập cho từng kiểu dữ liệu (một số quy định trong Control panel)
Lớp number:........( )
Lớp currency:....(vnd,...)
Lớp: Date.....(dd/mm/yyyy)
- Sheet: Thêm, xóa , đặt lại tên
- Khối, đặt tên, sử dụng tên trong công thức
- Sao chép, di chuyển, xóa dữ liệu
2. Vấn đề định dạng bảng tính: Number, Fonts (name, size, color,…), border, Alignment
3. Công thức:
- Cách vào công thức, Sao chép (sao chép công thức, sao chép giá trị, sao chép định dạng)
- Các kiểu địa chỉ: Địa chỉ tương đối, địc chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp
- Toán tử
- Một số hàm:
+ Hàm toán học : SUM(), SUMPRODUCT(), ROUND(), INT(), ABS(), MOD(),
+ Các hàm luận lý : AND, OR, NOT
+ Hàm thống kê: AVERAGE(), COUNT(), COUNTA(), MIN(), MAX(),
+ Hàm điều kiện: IF(), COUNTIF(), SUMIF(),
+ Hàm xử lý chuổi :LEFT(), RIGHT(), MID(), LOWER(), UPPER(), PROPER(), LEN(), VALUE()
***** Hàm dò tìm và tham chiếu : HLOOKUP(), VLOOKUP(), INDEX(), MATCH(), ISNA(),
+ Hàm ngày giờ: DATE(), NOW(), DAY(), MONTH(), YEAR(), WEEKDAY()
+ Một số hàm tài chánh:
- Công thức mảng
4. Biểu đồ(Chart):
- Ý nghĩa từng kiểu biểu đồ
- Cách tạo một biểu đồ
- định dạng/trang trí biểu đồ
- Hiệu chỉnh biểu đồ
5. Làm việc với cơ sở dữ liệu (Database):
- Khái niệm về Cơ sở dữ liệu
- Sắp xếp (SORT)
- Tính tổng con (SUBTOTAL)
- Trích lọc (Filter)
- Các hàm về Database:
7. Những chức năng nâng cao:
- Pivot table
- Goal Seek, Solver
- Scenarios
- Liên kết giữa các bảng tính
--------------- hết ----------------