Theo TS Trần Đình Lý, trưởng phòng đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2016 có 5.200 chỉ tiêu cho 30 ngành, 54 chuyên ngành, 2 chương trình tiên tiến, 6 chương trình liên kết quốc tế và hai phân hiệu của trường tại Gia Lai và Ninh Thuận.
Đồng thời, Trường ĐH Nông lâm TP.HCM cũng vừa được Bộ GD-ĐT duyệt thêm 5 chương trình đào tạo chất lượng cao.
Năm 2016, Trường ĐH Nông lâm TP.HCM tổ chức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Các môn thi được tích hợp thành từng nhóm môn tương ứng với với các khối thi.
Nhà trường tuyển sinh trong cả nước, riêng tại Phân hiệu Ninh Thuận và Gia Lai, trường chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh miền Trung, Tây nguyên.
NLS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM |
5.200 |
||||
Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh) |
4.520 |
|||||
1 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
80 |
||
2 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
D220201 |
(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
160 |
||
3 |
Kinh tế |
D310101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
170 |
||
4 |
Bản đồ học |
D310501 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
80 |
||
5 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
180 |
||
6 |
Kế toán |
D340301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
120 |
||
7 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
130 |
||
8 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
80 |
||
9 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
240 |
||
10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
100 |
||
11 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
||
12 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
||
13 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
||
14 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
150 |
||
15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
||
16 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
90 |
||
17 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
240 |
||
18 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
80 |
||
19 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
D540301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
180 |
||
20 |
Chăn nuôi |
D620105 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
150 |
||
21 |
Nông học |
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
140 |
||
22 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
90 |
||
23 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
160 |
||
24 |
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
60 |
||
25 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
60 |
||
26 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
240 |
||
27 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
180 |
||
28 |
Thú y |
D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
180 |
||
29 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
160 |
||
30 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
320 |
||
Chương trình tiên tiến |
110 |
|||||
1 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 (CTTT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
60 |
||
2 |
Thú y |
D640101 (CTTT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
||
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
270 |
|||||
1 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 (CLC) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
60 |
||
2 |
Công nghệ sinh học |
D420201 (CLC) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
30 |
||
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 (CLC) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
60 |
||
4 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 (CLC) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
60 |
||
5 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 (CLC) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
60 |
||
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế |
|
120 |
||||
1 |
Thương mại quốc tế |
D310106 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
20 |
||
2 |
Kinh doanh quốc tế |
D340120 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
20 |
||
3 |
Công nghệ sinh học |
D420201 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
20 |
||
4 |
Khoa học và quản lý môi trường |
D440301 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
20 |
||
5 |
Công nghệ thông tin |
D480201 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
20 |
||
6 |
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế |
D620114 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
20 |
||
NLG
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI |
340 |
||||
Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 059.3877.665 |
||||||
Các ngành đào tạo đại học |
||||||
1 |
Kế toán |
D340301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
50 |
||
2 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
||
3 |
Nông học |
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
||
4 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
||
5 |
Thú y |
D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
40 |
||
6 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
||
7 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
||
NLN |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN |
340 |
||||
Địa chỉ: TT Khánh Hải, H. Ninh Hải, T. Ninh Thuận ĐT: 068.3500.579 |
||||||
Các ngành đào tạo đại học |
||||||
1 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
50 |
||
2 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
||
3 |
Nông học |
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
||
4 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
||
5 |
Thú y |
D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
40 |
||
6 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
||
7 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |