Trang thông tin Nguyễn Quốc Bình - Khoa Lâm nghiệp - NLU Sinh viên DH11NK tham khảo nội dung tại đây để đăng ký môn học cho thuận lợi...
SINH VIÊN LỚP DH11NK NÊN THAM KHẢO THÔNG TIN SAU ĐÂY ĐỂ ĐĂNG KÝ MÔN HỌC CHO CHUYÊN NGÀNH.
Sinh viên phải hoàn tất các việc sau:
+ Đăng ký và hoàn thành các môn học bắt buộc theo khung chương trình do hiệu trưởng ký ngày 7/3/2011.
+ Đăng ký và hoàn thành các môn bắt buộc tự chọn gồm 5/16TC ở nhóm 1 (mặc định là học ở năm học đầu tiên) và 16/27TC ở nhóm tự chọn bắt buộc 2 (ở các năm tiếp theo).
+ Đăng ký và hoàn thành một trong hai yêu cầu (1) Khóa luận tốt nghiệp -10TC và (2) Học môn học (i) Nông Lâm Kết Hợp -2TC và Lâm sinh học -3TC và (ii) thực hiện khóa luận tốt nghiệp 5TC.
Lưu ý: Để hạn chế việc đăng lý các môn học tự chọn gặp phải trường hợp không đủ số lượng mở lớp, không thường xuyên mở lớp thì nên chọn những môn học tự chọn của chuyên ngành NLKH là môn bắt buộc của chuyên ngành khác hoặc là môn bắt buộc có nhiều chuyên ngành học.
Sinh viên có thể tham khảo danh sách môn học phân theo bộ môn chuyên ngành và phân môn học có các chuyên ngành học sau đây:
Bộ môn LÂM HỌC (051) – Khoa Lâm nghiệp
(tổng số môn bắt buộc: 11, môn tự chọn: 1)
TT
|
Mã MH
|
BM
|
Tên môn học
|
TC
|
BB
|
BBTC
|
Năm
|
HK
|
1
|
205101
|
051
|
Bảo vệ môi trường
|
2
|
LN
|
|
2
|
1
|
2
|
205104
|
051
|
Đất – lập địa
|
3
|
LN, QR, NK, KL
|
|
2
|
2
|
3
|
205105
|
051
|
Khí tượng – thủy văn rừng
|
3
|
LN, QR, NK, KL
|
|
2
|
2
|
4
|
205207
|
051
|
Sinh lý thực vật
|
3
|
LN, QR, NK, KL
|
|
2
|
2
|
5
|
205102
|
051
|
Bệnh hại rừng
|
2
|
LN, QR, NK
|
|
2
|
2
|
6
|
205111
|
051
|
Sinh thái rừng
|
3
|
LN, QR, NK, KL
|
|
3
|
1
|
7
|
205112
|
051
|
Thực vật rừng
|
3
|
LN, QR, NK, KL
|
|
3
|
1
|
8
|
205301
|
051
|
Di truyền và giống cây rừng
|
3
|
LN, NK
|
QR
|
3
|
2
|
9
|
205106
|
051
|
Kỹ thuật lâm sinh
|
2
|
LN, QR, NK, KL
|
|
3
|
2
|
10
|
205214
|
051
|
Trồng rừng
|
3
|
LN, QR, NK
|
KL
|
3
|
2
|
11
|
205115
|
051
|
Phòng chống cháy rừng
|
2
|
QR
|
LN
|
3
|
1
|
12
|
205222
|
051
|
Kỹ thuật nhân giống cây rừng
|
3
|
|
LN
|
4
|
1
|
13
|
205314
|
053
|
Thực tập nghề
|
3
|
QR,LN,NK
|
|
4
|
1
|
Bộ môn QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN RỪNG (053) – Khoa Lâm nghiệp
(tổng số môn bắt buộc: 11, môn tự chọn: 2)
TT
|
Mã MH
|
BM
|
Tên môn học
|
TC
|
BB
|
BBTC
|
Năm
|
HK
|
1
|
205308
|
053
|
Thống kê lâm nghiệp
|
3
|
LN,QR, NK,KL
|
|
2
|
1
|
2
|
205202
|
053
|
Côn trùng lâm nghiệp
|
2
|
LN,QR, NK
|
|
2
|
2
|
S3
|
205309
|
053
|
Đo đạc và bản đồ
|
2
|
LN,QR, NK,KL
|
|
2
|
2
|
4
|
205316
|
053
|
Điều tra rừng
|
3
|
LN,QR, NK,KL
|
|
3
|
2
|
5
|
205418
|
053
|
Quản lý đa dạng sinh học
|
2
|
QR
|
|
3
|
1
|
6
|
205217
|
053
|
Bảo tồn đa dạng sinh học
|
2
|
QR
|
LN, NK, KL
|
3
|
2
|
7
|
205121
|
053
|
Quản lý sử dụng đất
|
2
|
QR
|
|
4
|
1
|
8
|
205312
|
053
|
Quy hoạch và điều chế rừng
|
3
|
LN, QR, KL
|
|
4
|
1
|
9
|
205122
|
053
|
Quản lý rừng bền vững
|
2
|
LN, QR, NK
|
KL
|
4
|
1
|
10
|
205314
|
053
|
Thực tập nghề
|
3
|
QR,LN,NK
|
|
4
|
1
|
11
|
205417
|
053
|
Quản lý lưu vực
|
2
|
QR
|
|
4
|
1
|
12
|
205212
|
053
|
Động vật rừng
|
2
|
LN
|
QR
|
3
|
1
|
13
|
205357
|
053
|
Ứng dụng bản đồ số hóa
|
2
|
|
QR
|
4
|
1
|
14
|
205317
|
053
|
Khai thác lâm sản
|
2
|
|
QR
|
4
|
1
|
Bộ môn NÔNG LÂM KẾT HỢP VÀ LNXH (054) – Khoa Lâm nghiệp
(tổng số môn bắt buộc: 7, môn tự chọn: 8)
TT
|
Mã MH
|
BM
|
Tên môn học
|
TC
|
BB
|
BBTC
|
Năm
|
HK
|
1
|
205107
|
054
|
Lâm luật và chính sách LN
|
2
|
|
LN,QR,NK
|
3
|
1
|
2
|
205213
|
054
|
Kinh tế nông lâm
|
3
|
LN, NK
|
|
3
|
1
|
3
|
205533
|
054
|
Kinh tế tài nguyên môi trường
|
2
|
QR
|
|
3
|
2
|
4
|
205225
|
054
|
Bảo tồn đất và nước NLKH
|
3
|
|
NK
|
3
|
1
|
5
|
205402
|
054
|
Lâm nghiệp xã hội
|
2
|
NK
|
LN,QR
|
3
|
1
|
6
|
205407
|
054
|
Lâm sản ngoài gỗ
|
2
|
NK
|
LN,QR
|
3
|
1
|
7
|
205414
|
054
|
Truyền thông thúc đẩy
|
2
|
|
NK
|
3
|
1
|
8
|
205425
|
054
|
Hệ thống nông lâm kết hợp
|
2
|
NK
|
|
3
|
1
|
9
|
205224
|
054
|
Quản lý dự án LNXH
|
2
|
NK
|
|
4
|
1
|
10
|
205427
|
054
|
Chẩn đoán và thiết kế NLKH
|
3
|
NK
|
|
4
|
1
|
11
|
205314
|
054
|
Thực tập Nghề nghiệp
|
3
|
LN,QR,NK
|
|
4
|
1
|
12
|
205403
|
054
|
Ngoại ngữ chuyên ngành
|
3
|
|
LN, QR,NK
|
3
|
1
|
13
|
205429
|
054
|
Tiếp thị sản phẩm NLKH
|
2
|
|
NK. QR
|
3
|
1
|
14
|
205215
|
054
|
Nông Lâm kết hợp
|
2
|
|
NK, QR
|
3
|
2
|
15
|
205422
|
054
|
Quản lý xí nghiệp vừa và nhỏ
|
2
|
|
NK
|
3
|
2
|
16
|
205401
|
054
|
Khuyến lâm
|
2
|
|
LN, NK
|
4
|
1
|
Bộ môn KỸ THUẬT THÔNG TIN TRONG LÂM NGHIỆP (060) – Khoa Lâm nghiệp
(tổng số môn bắt buộc: 7, môn tự chọn: 8)
TT
|
Mã MH
|
BM
|
Tên môn học
|
TC
|
BB
|
BBTC
|
Năm
|
HK
|
1
|
205405
|
060
|
Mô hình hóa NLKH
|
2
|
|
NK, KL
|
4
|
1
|
2
|
205128
|
060
|
Sinh thái cảnh quan
|
3
|
|
NK, KL
|
3
|
1
|
3
|
205216
|
060
|
Lâm nghiệp đô thị
|
2
|
|
LN, KL
|
3
|
2
|
4
|
205420
|
060
|
Hệ thống sử dụng đất
|
2
|
|
NK, KL
|
3
|
2
|
5
|
205406
|
060
|
GIS trong lâm nghiệp
|
2
|
|
LN, QR,NK, KL
|
3
|
2
|
5
|
206002
|
060
|
Viễn thám kỹ thuật số trong LN
|
4
|
KL
|
|
2
|
2
|
6
|
206003
|
060
|
Lập bản đồ kỹ thuật số LN
|
4
|
KL
|
|
2
|
2
|
7
|
206004
|
060
|
HTTT địa lý và GPS
|
4
|
KL
|
|
2
|
2
|
8
|
206005
|
060
|
MHH&PT không gian LN
|
3
|
KL
|
|
3
|
2
|
9
|
206009
|
060
|
Thực tập đồ án 1
|
2
|
KL
|
|
3
|
2
|
10
|
206010
|
060
|
Thực tập đồ án 2
|
2
|
KL
|
|
3
|
2
|
11
|
206011
|
060
|
Cơ sở dữ liệu không gian
|
3
|
KL
|
|
2
|
2
|
12
|
206001
|
060
|
Lập trình VB ứng dụng trongLN
|
3
|
|
KL
|
3
|
1
|
13
|
206006
|
060
|
Định giá rừng
|
2
|
|
KL
|
3
|
1
|
14
|
206007
|
060
|
Mô hình hóa sử dụng đất LN
|
3
|
|
KL
|
3
|
1
|
Ghi chú:
- Thực tập nghề nghiệp (205314) được thực hiện chung cho các chuyên ngành (KL có mã số 206008).
- Danh sách phân chia này dựa trên biên bản cuộc họp giữa BCN khoa LN với các TBM ngày 19.1.2011
- Tên môn học, mã số môn học, phân chia môn học Bắt buộc (BB) và bắt buộc Tự chọn (BBTC) trên đây ghi theo chương trình đạo tạo học chế tín chỉ theo khung chương trình ký này 7.3.2011.
- Nếu phát hiện có sự sai sót xin vui lòng báo về ngquocbinh@hcmuaf.edu.vn để được hiệu chỉnh.
Trân trọng cảm ơn.
Số lần xem trang : 14896 Nhập ngày : 08-03-2012 Điều chỉnh lần cuối : 09-03-2012 Ý kiến của bạn về bài viết này
Khung chương trình ĐH(09-03-2012) Hoa Lan Ngọc Điểm(08-12-2011) Thông tin tham khảo thêm(06-08-2009) Giới thiệu thông tin cá nhân(01-04-2008)
|