Nguyễn Minh Đức Chương trình này nhằm đào tạo kỹ sư nuôi trồng thủy sản chuyên ngành kinh tế và quản lý thủy sản, có kiến thức cơ bản về kỹ thuật nuôi trồng thủy sản, có kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về kinh tế và quản lý thủy sản, có khả năng ứng dụng các lý thuyết và công cụ phân tích kinh tế vào tổ chức quản lý sản xuất và kinh doanh thủy sản theo hướng bền vững và hội nhập quốc tế. Sau khi hoàn tất chương trình học, sinh viên sẽ:
- Có phẩm chất chính trị và đạo đức tốt;
- Có khả năng thiết kế, tổ chức và quản lý các hoạt động nuôi trồng thủy sản, quản lý chất lượng sản phẩm thủy sản và bảo vệ môi trường;
- Có khả năng phân tích và giải thích các vấn đề kinh tế xảy ra trong thực tiễn sản xuất và kinh doanh thủy sản;
- Có khả năng tham gia nghiên cứu về kinh tế và quản lý thủy sản;
- Có đủ sức khỏe để hoàn thành các nhiệm vụ được giao.
STT/
Mã MH
|
Tên môn học
|
Số TC
|
Số TC
|
Loại giờ tín chỉ
|
Bắt buộc
|
Tự chọn
|
Lên lớp
|
TH
|
LT
|
BT
|
TL
|
A
|
Khối kiến thức giáo dục đại cương
|
42
|
42
|
|
|
|
|
|
A1
|
Khối kiến thức giáo dục chung
|
28
|
28
|
|
|
|
|
|
A11
|
Lý luận chính trị
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
200104
|
Đường lối cách mạng của Ðảng CSVN
|
3
|
3
|
|
45
|
|
|
|
200106
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin
|
5
|
5
|
|
75
|
|
|
|
200107
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
|
30
|
|
|
|
A12
|
Ngoại ngữ*
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
213601
|
Anh văn 1
|
5
|
5
|
|
75
|
|
|
|
213602
|
Anh văn 2
|
5
|
5
|
|
75
|
|
|
|
A13
|
Giáo dục thể chất*
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
202501
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
45
|
202503
|
Bơi lội
|
1
|
1
|
|
|
|
|
45
|
A14
|
Giáo dục quốc phòng*
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
200201
|
Quân sự (Lý thuyết)
|
3
|
3
|
|
45
|
|
|
|
200202
|
Quân sự (Thực hành)
|
3
|
3
|
|
|
|
|
90
|
A2
|
Khối kiến thức Toán, KHTN
|
14
|
14
|
|
|
|
|
|
202112
|
Toán cao cấp B1
|
2
|
2
|
|
30
|
|
|
|
202121
|
Xác suất thống kê
|
3
|
3
|
|
45
|
|
|
|
202301
|
Hóa đại cương
|
3
|
3
|
|
45
|
|
|
|
202304
|
Thí nghiệm Hóa ĐC
|
1
|
1
|
|
|
|
|
30
|
202401
|
Sinh học đại cương
|
2
|
2
|
|
30
|
|
|
|
202402
|
Thực hành Sinh học ĐC
|
1
|
1
|
|
|
|
|
30
|
208219
|
Cơ sở toán kinh tế
|
2
|
2
|
|
30
|
|
|
|
B
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
76
|
76
|
|
|
|
|
|
B1
|
Khối kiến thức cơ sở của khối ngành, nhóm ngành
|
33
|
33
|
|
|
|
|
|
B11
|
Khối ngành
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
203104
|
Sinh hóa đại cương
|
3
|
3
|
|
30
|
|
|
30
|
203516
|
Vi sinh đại cương
|
3
|
3
|
|
30
|
|
|
30
|
B12
|
Nhóm ngành
|
27
|
27
|
|
|
|
|
|
206109
|
Thủy sản đại cương
|
2
|
2
|
|
30
|
|
|
|
206102
|
Sinh thái thủy vực
|
2
|
2
|
|
30
|
|
|
|
206103
|
Quản lý chất lượng nước trong nuôi TS
|
3
|
3
|
|
30
|
|
|
30
|
206106
|
Ngư loại học
|
3
|
3
|
|
30
|
|
|
30
|
206108
|
Sinh lý động vật thủy sản
|
3
|
3
|
|
30
|
|
|
30
|
206202
|
Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản
|
3
|
3
|
|
30
|
|
|
30
|
208416
|
Quản trị học
|
2
|
2
|
|
30
|
|
|
|
208109
|
Kinh tế vi mô 1
|
3
|
3
|
|
45
|
|
|
|
208110
|
Kinh tế vĩ mô 1
|
3
|
3
|
|
45
|
|
|
|
208211
|
Kinh tế lượng cơ bản
|
3
|
3
|
|
30
|
|
|
30
|
B2
|
Khối kiến thức ngành, chuyên ngành
|
29
|
29
|
|
|
|
|
|
206203
|
Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt
|
2
|
2
|
|
30
|
|
|
|
206205
|
Kỹ thuật nuôi cá biển
|
2
|
2
|
|
30
|
|
|
|
206206
|
Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác
|
3
|
3
|
|
30
|
|
|
30
|
206301
|
Bệnh học thủy sản đại cương
|
2
|
2
|
|
30
|
|
|
|
208468
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
2
|
|
30
|
|
|
|
206403
|
Quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
2
|
2
|
|
30
|
|
|
|
206404
|
Hoạch định và quản lý phát triển thủy sản
|
2
|
2
|
|
30
|
|
|
|
206405
|
Kinh tế thủy sản
|
2
|
2
|
|
30
|
|
|
|
206408
|
Quản trị doanh nghiệp TS
|
2
|
2
|
|
30
|
|
|
|
206409
|
Marketing thủy sản
|
2
|
2
|
|
30
|
|
|
|
206410
|
Kinh tế tài nguyên thủy sản
|
3
|
3
|
|
45
|
|
|
|
206411
|
Thương mại thủy sản quốc tế
|
3
|
3
|
|
45
|
|
|
|
206512
|
Vệ sinh và an toàn thực phẩm thủy sản
|
2
|
2
|
|
30
|
|
|
|
B3
|
Thực tập nghề nghiệp
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
206803
|
Thực tập giáo trình nuôi thủy sản
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
206809
|
Thực tập giáo trình kinh tế thủy sản
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
B4
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
206901
|
Khóa luận tốt nghiệp**
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
300
|
206902
|
Kiến thức cơ sở
|
5
|
5
|
75
|
|
|
|
206903
|
Kiến thức chuyên ngành
|
5
|
5
|
75
|
|
|
|
C
|
Khối kiến thức tự chọn
|
51
|
|
22
|
|
|
|
|
C1
|
Khối kiến thức GD đại cương
|
7
|
|
2
|
|
|
|
|
202621
|
Xã hội học đại cương
|
2
|
|
|
30
|
|
|
|
214101
|
Tin học đại cương
|
3
|
|
30
|
|
|
30
|
202622
|
Pháp luật Việt Nam đại cương
|
2
|
|
30
|
|
|
|
C2
|
Khối kiến thức cơ sở của khối ngành, nhóm ngành
|
11
|
|
4
|
|
|
|
|
206111
|
Sinh thái vùng cửa sông và ven biển
|
2
|
|
4
|
30
|
|
|
|
206402
|
Khai thác thủy sản đại cương
|
2
|
|
30
|
|
|
|
212507
|
Đánh giá tác động môi trường
|
2
|
|
30
|
|
|
|
208223
|
Kinh tế lượng ứng dụng
|
2
|
|
30
|
|
|
|
208231
|
Nguyên lý thống kê kinh tế
|
3
|
|
45
|
|
|
|
C3
|
Khối kiến thức bổ trợ
|
8
|
|
4
|
|
|
|
|
202620
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
|
4
|
30
|
|
|
|
208435
|
Đàm phán thương lượng
|
2
|
|
30
|
|
|
|
206406
|
Giáo dục khuyến ngư
|
2
|
|
30
|
|
|
|
206407
|
Anh văn chuyên ngành KTTS
|
2
|
|
30
|
|
|
|
C4
|
Khối kiến thức chuyên nghiệp
|
24
|
|
12
|
|
|
|
|
206204
|
Kỹ thuật sản xuất giống cá
|
3
|
|
12
|
30
|
|
|
30
|
206207
|
Kỹ thuật nuôi nhuyễn thể
|
2
|
|
30
|
|
|
|
206208
|
Kỹ thuật nuôi cá cảnh và thủy đặc sản
|
2
|
|
30
|
|
|
|
206310
|
Thuốc và hóa chất trong nuôi thủy sản
|
2
|
|
30
|
|
|
|
210415
|
Bảo quản và chế biến thủy sản
|
3
|
|
30
|
|
|
30
|
206513
|
Kiểm tra chất lượng sản phẩm thủy sản
|
2
|
|
30
|
|
|
|
206412
|
Quản trị tiếp thị thủy sản
|
2
|
|
30
|
|
|
|
208456
|
Nghiệp vụ ngoại thương
|
2
|
|
30
|
|
|
|
208508
|
Phân tích chính sách nông nghiệp
|
2
|
|
30
|
|
|
|
208340
|
Tài chính tiền tệ
|
2
|
|
30
|
|
|
|
206413
|
Thanh toán quốc tế
|
2
|
|
30
|
|
|
|
Số lần xem trang : 14869 Nhập ngày : 21-01-2010 Điều chỉnh lần cuối : 14-07-2010 Ý kiến của bạn về bài viết này
TIÊU CHUẨN HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA NÔNG NGHIỆP(03-09-2013) NÂNG CAO NĂNG LỰC NGHIÊN CỨU CỦA GIẢNG VIÊN ĐỂ THỰC HIỆN VAI TRÒ SÁNG TẠO TRI THỨC CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC(23-01-2013) Nông nghiệp Việt Nam - Thay đổi để thích nghi (27-04-2011) Research Article: Price Impact Assessment of Antidumping Measures and Labeling Laws on Global Markets: A Case Study of Vietnamese Striped Catfish(08-08-2010) THAM LUẬN HỘI THẢO: "MỘT SỐ THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA XUẤT KHẨU VIỆT NAM SAU KHỦNG HOẢNG KINH TẾ THẾ GIỚI"(22-11-2005) Cơ hội phát triển từ những thách thức của quá trình hội nhập quốc tế của ngành sản xuất cá tra Việt Nam(12-06-2009) Xuất khẩu nông sản Việt Nam trong giai đoạn khủng hoảng kinh tế toàn cầu hiện nay (18-03-2009) Tham khảo: Quá trình hội nhập kinh tế thể giới của cá tra, basa(18-03-2009) Học bổng Thạc Sĩ Kinh Tế Thủy Sản(08-03-2009) Trang kế tiếp ...
|