Trần Minh Trí |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM
LÝ LỊCH KHOA HỌC
Áp dụng cho cán bộ tham gia giảng dạy tại
Trường Đại học Nông Lâm Tp. HCM
|
1. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên
|
Trần Minh Trí
|
Năm sinh
|
1978
|
Học hàm
|
|
Học vị
|
Thạc sỹ
|
Giới tính
|
Nam
|
Chức vụ hành chính
|
không
|
CMND
|
281.404.493
|
Chuyên ngành
|
Kinh Tế - Xã Hội
|
Chức danh nghề nghiệp
|
Giảng viên chính
|
Tên phòng, khoa, bộ môn
|
Khoa Kinh Tế
|
Tên cơ quan công tác
|
Trường Đại học Nông lâm TPHCM
|
Địa chỉ cơ quan
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Điện thoại cố định
|
028-38961708
|
Di động
|
0908.357.636
|
Email
|
tmtri@hcmuaf.edu.vn
|
Fax
|
|
Email cá nhân
|
|
Số tài khoản ngân hàng
|
31410000212699
|
Mở tại ngân hàng
|
Ngân hàng đầu tư và phát triển (BIDV)
|
Tên chi nhánh ngân hàng
|
Đông Sài Gòn
|
Mã số thuế
|
8051722054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ghi từ mới nhất đến xa nhất)
Quá trình đào tạo
|
Thời gian
|
Tên cơ sở đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Học vị
|
2005-2007
|
Ateneo de Manila University
|
Phát triển xã hội
|
Thạc sỹ
|
1996-2001
|
Trường ĐH Nông Lâm Tp.HCM
|
Kinh tế nông nghiệp
|
Cử nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khóa đào tạo khác (nếu có)
|
Năm cấp
|
Tên cơ sở đào tạo
|
Tên khóa đào tạo
|
Văn bằng/Chứng chỉ
|
2020
|
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) và UNDP
|
Đào tạo giảng viên nguồn Kinh doanh liêm chính cho doanh nghiệp khởi nghiệp
|
Chứng nhận
|
2018
|
Trường Quản lý cán bộ Nông Nghiệp II và IRECUS (Canada)
|
Đào tạo giảng viên nguồn về Phát triển hợp tác xã
|
Chứng nhận
|
2017
|
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI)
|
Đào tạo nâng cao giảng viên nguồn cho chương trình khởi nghiệp quốc gia
|
Chứng chỉ
|
2017
|
Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM và Dự án hỗ trợ khởi nghiệp BIPP
|
Khởi nghiệp, chiến lược phát triển và kỹ năng lãnh đạo trưng tâm ươm tạo DN
|
Chứng nhận
|
2016
|
Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM
|
Nghiệp vụ sư phạm dành cho giảng viên
|
Chứng chỉ
|
2014
|
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI)
|
Nghệ thuật đàm phán
|
Chứng nhận
|
2013
|
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI)
|
Đào tạo giảng viên nguồn “Khởi sự kinh doanh” cho ch.trình khởi nghiệp quốc gia
|
Chứng nhận
|
2010
|
Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM
|
Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001-2008
|
Chứng nhận
|
2007
|
Đại học Ateneo de Manila University
|
Kỹ năng thuyết trình
|
Chứng nhận
|
2005
|
Viện Văn Hóa, phối hợp cùng Viện Trật Tự Xã Hội Philippines
|
Đánh giá quản lý tài nguyên có sự tham gia
|
Chứng nhận
|
2005
|
Viện Văn Hóa Philippines và Trường Ateneo de Manila University
|
Truyền thông điện tử hiệu quả
|
Chứng nhận
|
2004
|
Tổ chức năng suất Fiji, thuộc APO
|
Quản lý phát triển bền vững
|
Chứng nhận
|
2003
|
Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM và Cục Khuyến Nông, Khuyến Lâm – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tập huấn về Khuyến nông
|
Chứng nhận
|
2002
|
Đại học Kinh Tế Tp.HCM, phối hợp cùng Viện Kinh tế và Phát triển, Mỹ
|
Hội nhập Kinh tế Việt Nam vào Kinh Tế Thế Giới
|
Chứng nhận
|
2001
|
Chương trình nghiên cứu hợp tác Việt Nam –Hà Lan
|
Phát triển nông thôn bền vững
|
Chứng nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
(Ghi từ mới nhất đến xa nhất)
Thời gian
|
Cơ quan công tác
|
Địa chỉ & điện thoại
|
Chức vụ
|
2001 - 2020
|
Khoa Kinh Tế, Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM
|
KP. 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM; 028-38966780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. NGOẠI NGỮ(Nhận xét theo các mức: A - Yếu; B - Trung bình; C - Khá; D - Thành thạo)
Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Viết
|
Tiếng Anh
|
C
|
C
|
C
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. KINH NGHIỆM VÀ THÀNH TÍCH NGHIÊN CỨU
5.1. Đề tài, dự án hoặc nhiệm vụ khoa học công nghệ khác đã và đang thực hiện
(Ghi từ mới nhất đến xa nhất)
STT
|
Tên đề tài/dự án/hoạt động khoa học công nghệ
|
Cơ quan tài trợ
kinh phí
|
Thời gian
Thực hiện
|
Vai trò
(Chủ nhiệm/Tham gia)
|
1
|
Đánh giá tiềm năng phát triển khởi nghiệp và thu hút đầu tư tỉnh An Giang
|
Đề tài cấp tỉnh, Sở Khoa học công nghệ tỉnh An Giang
|
2017-2019
|
Tham gia
|
2
|
Xây dựng bộ tiêu chí đo lường chất lượng lao động bậc đại học cho khối doanh nghiệp
|
Đề tài cấp cơ sở, Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM
|
2016-2018
|
Chủ nhiệm
|
3
|
Đánh giá hiện trạng và xây dựng chương trình tăng cường năng lực cho Hợp tác xã Vĩnh Thành, xã Vĩnh Quới, TX. Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
|
Tổ chức AFAP (Úc) tại Việt Nam tài trợ
|
2015
|
Chủ nhiệm
|
4
|
Thực trạng và giải pháp cải thiện sinh kế, nâng cao thu nhập cho người dân xã Công Hải, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận
|
Đề tài cấp cơ sở, Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM
|
2015
|
Tham gia
|
5
|
Thực trạng và giải pháp cải thiện sinh kế, nâng cao thu nhập cho người dân xã Phước Đại, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận
|
Đề tài cấp cơ sở, Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM
|
2015
|
Tham gia
|
6
|
Đánh giá kết quả thực hiện Chương trình Nông thôn mới tại xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn, Tp.HCM
|
Đề tài cấp cơ sở, Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM
|
2014
|
Tham gia
|
7
|
Ứng dụng lý thuyết cầu trong việc nghiên cứu trường hợp tăng giá cước gói dịch vụ 3G trên điện thoại
|
Tự nghiên cứu, Báo cáo tại Hội thảo khoa học, Khoa Kinh Tế, Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM
|
2014
|
Chủ nhiệm
|
8
|
Tác động của Internet đến kết quả học tập sinh viên Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM
|
Tự nghiên cứu, Báo cáo tại Hội thảo Khoa học, Đại học Xã hội nhân văn
|
2013
|
Chủ nhiệm
|
9
|
Một vài khía cạnh về an ninh lương thực ở Việt Nam (3 tỉnh Long An, Đồng Nai và Đồng Tháp)
|
ICIRD, Thái Lan tài trợ
|
2012
|
Tham gia
|
10
|
Thực trạng thiếu lương thực và chiến lược ứng phó của người dân: trường hợp nghiên cứu ở Châu Thành, Tiền Giang
|
ICIRD, Thái Lan tài trợ
|
2011
|
Chủ nhiệm
|
11
|
Các giải pháp nâng cao đời sống văn hóa của người lao động trong các khu công nghiệp tập trung ở Bình Dương
|
Đề tài cấp tỉnh, Sở Khoa học công nghệ tỉnh Bình Dương
|
2010
|
Tham gia
|
12
|
Đánh giá dự án giảm nghèo AVV tại Ninh Phước, Ninh Thuận
|
Action Aid Vietnam tài trợ
|
2009
|
Tham gia
|
13
|
Ảnh hưởng của chương trình tín dụng nhỏ và ưu đãi lên giảm nghèo tại TP.HCM
|
Đề tài cấp thành phố, Sở Khoa học công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
|
2008
|
Tham gia
|
14
|
Đánh giá ảnh hưởng kinh tế - xã hội của việc phát triển nghề nuôi tôm sú tại một vùng nông thôn Việt Nam (tỉnh Bạc Liêu)
|
Đề tài tốt nghiệp cao học, tài trợ bởi Viện văn hóa Phillipines, (IPC)
|
2007
|
Chủ nhiệm
|
15
|
Sử dụng đất hợp lý nhằm giảm nghèo và sinh kế bền vững, nghiên cứu tại Bình Phước
|
Ford Foundation tài trợ
|
2003-2005
|
Tham gia
|
16
|
Đánh giá chương trình năng suất xanh tại địa bàn huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
Chương trình nghiên cứu Việt Nam -Thụy Điển tài trợ
|
2005
|
Chủ nhiệm
|
17
|
Ảnh hưởng của cuộc Cách mạng xanh lên SX lúa và sinh kế người dân (khảo sát tại 4 tỉnh gồm: Cần Thơ, Long An, Thái Nguyên và Hà Nội)
|
FASID (Nhật) tài trợ
|
2003
|
Tham gia
|
18
|
Ảnh hưởng của chương trình huấn luyện IPM lên ngành SX bông vải ở Đắc Lắc
|
FAO tài trợ
|
2003
|
Tham gia
|
19
|
Thực trạng kinh tế xã hội của trong ngành thủy sản tại khu vực ĐBSCL (4 tỉnh gồm: Sóc Trăng, Bạc Liệu, Cà Mau và Kiên Giang)
|
Viện Thủy Sản II
|
2003
|
Tham gia
|
20
|
Nâng cao năng lực nhằm giảm nghèo và cải thiện sinh kế nông thôn, nghiên cứu tại tỉnh Sóc Trăng
|
CIDA (Canada) tài trợ
|
2002
|
Tham gia
|
21
|
Đánh giá tác động của hệ thống đê ngăn mặn đến sinh kế người dân, nghiên cứu tại tỉnh Bạc Liêu
|
Viện lúa quốc tế (IRRI) tài trợ
|
2001
|
Tham gia
|
|
|
5.2. Kết quả nghiên cứu đã được công bố hoặc đăng ký
(Ghi từ mới nhất đến xa nhất)
STT
|
Tên tác giả
|
Năm
công bố
|
Tên công trình
|
Tên tạp chí
NXB/Số,
Tập, Trang
công trình
|
ISSN/ISBN
|
Đính kèm
minh chứng
(Có/Không)
|
Ghi
chú
|
1
|
Bài báo ISI
|
1.1
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bài báo quốc tế khác
|
2.1
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bài báo trên các tạp chí khoa học quốc gia
|
3.1
|
Nguyễn Văn Ngãi và Trần Minh Trí
|
2016
|
Đánh giá kết quả thực hiện chương trình nông thôn mới ở xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp, số 1/2016, Đại Học Nông Lâm Tp.HCM.
|
1859-1523
|
Có
|
|
3.2
|
Trần Minh Trí, Hoàng Thế Vinh và Đặng Đức Huy
|
2018
|
Xây dựng bộ tiêu chí đo lường chất lượng lao động bậc đại học cho khối doanh nghiệp
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển, tập 17 – kỳ 5 (2018), Đại Học Nông Lâm Tp.HCM.
|
2615-9511
|
Có
|
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bài báo tại hội nghị quốc gia/quốc tế
|
4.1
|
Trần Độc Lập và Trần Minh Trí
|
2015
|
Ngành Chăn nuôi Việt Nam và TPP: Những cơ hội và thách thức”
|
Bài báo trình bày tại Hội thảo “Nông nghiệp Việt Nam và TPP: Cơ hội và Thách Thức”, Khoa Kinh Tế - Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM, 10/2015.
|
|
|
|
4.2
|
Trần Minh Trí và Trần Thanh Giang
|
2015
|
Tổng quan về kinh tế của 12 nước TPP
|
Bài báo trình bày tại Hội thảo “Nông nghiệp Việt Nam và TPP: Cơ hội và Thách Thức”, Khoa Kinh Tế - Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM, 10/2015
|
|
|
|
4.3
|
Trần Minh Trí và Đỗ Minh Hoàng
|
2013
|
Thực trạng sử dụng Internet và những tác động của Internet đến sinh viên trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM
|
Bài báo trình bày tại Hội thảo “Nghiện Internet: Những thách thức mới của xã hội hiện đại”, Bộ môn Tâm lý học - Trường Đại học XHNV Tp.HCM, 11/2013
|
|
|
|
4.4
|
Nguyen Van Ngai and Tran Minh Tri
|
2011
|
“Some Aspects of Food Security in Vietnam”.
|
Paper for the International Conference on international Relations and Development, May 2011, Thamasart University, Thailand.
|
|
|
|
4.5
|
Trần Minh Trí
|
2010
|
Tình trạng thiếu hụt gạo và chiến lược đối phó của người dân: một nghiên cứu điển hình ở xã Điềm Hy, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang
|
Bài báo trình bày tại Hội nghị Khoa học trẻ Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM lần 7/2010.
|
|
|
|
4.6
|
Tran Minh Tri
|
2009
|
“Social aspects of food security: rice shortage and coping strategies”.
|
Paper presented at the International Conference “Food security”, July 2009, Thamasart University, Thailand.
|
|
|
|
5
|
Khác (Sách chuyên khảo, bằng sáng chế, giải thưởng khoa học)
|
5.1
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4. Chuyên ngành/Chuyên môn
5.4.1 Lĩnh vực nghiên cứu chính: kinh tế nông nghiệp, phát triển kinh tế xã hội, năng lực lao động, khởi nghiệp
5.4.2 Từ khóa:
|
|
|
|
|
Số lần xem trang : 15251 Nhập ngày : 14-06-2012 Điều chỉnh lần cuối : 10-08-2021 Ý kiến của bạn về bài viết này
Bảng nhập số liệu đo lường Hệ số co Giãn và xây dựng đường cầu(23-04-2016) Điểm thi Kinh Tế Vi Mô, lớp Thứ 7, Tiết 123, HK2, năm học 2014-2015(22-06-2015) Bình chọn phụ nữ xuất sắc Khoa Kinh tế năm 2014(01-10-2014) Khảo sát về Ý kiến đánh giá công cụ PECs và nhu cầu học PECs(14-09-2014) Chương trình Eco by Night lần 19: Chủ đề "Sức sống Eco" - tháng 11 năm 2013(05-12-2013) Chương trình quyên góp ủng hộ đồng bào bị thiệt hại lũ lụt miền Trung(18-10-2013) Giới thiệu về Nghiên Cứu Online(17-09-2013) Dịch vụ Chụp Ảnh Tốt Nghiệp - Công Đoàn KKT(21-06-2013) Một số báo cáp Power Point mẫu(17-06-2013) Các đề tài hướng dẫn SV(09-01-2013) Trang kế tiếp ...
|