Trần Hoài Nam Điểm quá trình
DANH SÁCH NHÓM LỚP DH18QTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHÓM |
STT |
HỌ VÀ TÊN |
Nhóm |
Đ/danh |
Đ1 |
T/chính |
T/tệ |
TCDN |
B/cáo |
Đ2 |
Đ.qtrình |
1 |
1 |
NGUYỄN QUỐC THÁI |
1 |
|
1 |
7.5 |
8.5 |
8 |
9 |
2.5 |
3.5 |
|
2 |
LẠI XUÂN QUỲNH |
1 |
|
1 |
7.5 |
8.5 |
8 |
9 |
2.5 |
3.5 |
|
3 |
NGUYỄN THỊ NGỌC DIỄM |
1 |
|
1 |
7.5 |
8.5 |
8 |
9 |
2.5 |
3.5 |
2 |
1 |
TRƯỢNG NỮ HÔNG XIRA |
2 |
|
1 |
8 |
5 |
8 |
8.5 |
2.2 |
3.2 |
|
2 |
LÊ THỊ XUÂN HẰNG |
2 |
v12 |
0.5 |
8 |
0 |
8 |
8.5 |
1.8 |
2.3 |
|
3 |
ĐOÀN PHAN NHẬT SANG |
2 |
|
1 |
8 |
5 |
8 |
8.5 |
2.2 |
3.2 |
3 |
1 |
BÙI VIỆT TIẾN TÀI |
3 |
|
1 |
8.5 |
8 |
8 |
9.5 |
2.6 |
3.6 |
|
2 |
ĐẶNG THỊ ÁNH TUYẾT |
3 |
|
1 |
8.5 |
8 |
8 |
9.5 |
2.6 |
3.6 |
|
3 |
TRẦN THỤY MINH TUYỀN |
3 |
|
1 |
8.5 |
8 |
8 |
9.5 |
2.6 |
3.6 |
4 |
1 |
TRƯƠNG KIM NGÂN |
4 |
|
1 |
7.5 |
8 |
7.5 |
9 |
2.4 |
3.4 |
|
2 |
TRẦN THI THU TUYÊN |
4 |
|
1 |
7.5 |
8 |
7.5 |
9 |
2.4 |
3.4 |
|
3 |
LÊ THỊ THU HẠNH |
4 |
|
1 |
7.5 |
8 |
7.5 |
9 |
2.4 |
3.4 |
5 |
1 |
TRẦN THỊ ĐÌNH NHI |
5 |
|
1 |
7.5 |
6 |
8.5 |
8.5 |
2.3 |
3.3 |
|
2 |
PHAN THỊ THÙY TRÚC |
5 |
|
1 |
7.5 |
6 |
8.5 |
8.5 |
2.3 |
3.3 |
|
3 |
NGUYỄN THIỊ KIM QUY |
5 |
|
1 |
7.5 |
6 |
8.5 |
8.5 |
2.3 |
3.3 |
|
4 |
LƯU THỊ KIM HƯƠNG |
5 |
v1 |
1 |
7.5 |
0 |
8.5 |
8.5 |
1.8 |
2.8 |
Câu hỏi ôn tập:
Câu 1: Phân tích chức năng số 1 và 4 trong hệ thống tài chính?
Câu 2: Học chương tài chính doanh nghiệp (học tới các báo cáo tài chính của doanh nghiệp)
Câu 3: Trong các trung gian tài chính thì tại sao ngân hàng thương mại chịu sự quản lý chặt chẽ nhất trong hệ thống tài chính.
Câu 4: Toàn bộ hoạt động kinh doanh của NHTM phụ thuộc vào lòng tin của người gửi tiền, ngân hàng phải tiến hành những biện pháp gì để củng cố niềm tin này?
Câu 5 : Một câu hỏi mở trong quá trình thầy giảng bài trên lớp? Số lần xem trang : 14814 Nhập ngày : 05-11-2019 Điều chỉnh lần cuối : Ý kiến của bạn về bài viết này
Lớp tài chính tiền tệ - thứ 3.3- HD102(14-11-2019) Lớp quản trị chuỗi cung ứng - thứ 2.4 - RD205(09-09-2019) Lớp quản trị chuỗi cung ứng - thứ 2.3 - RD203(09-09-2019) Lớp quản trị chuỗi cung ứng - thứ 2.2 - RD403(09-09-2019) Lớp kinh tế sản xuất - Thứ 4.2 - PV223 (06-09-2019) Lớp tài chính tiền tệ - thứ 6.2- RD206(06-09-2019) Lớp tài chính tiền tệ - thứ 5.4- PV337(06-09-2019) Lớp tài chính tiền tệ - thứ 5.3- HD303(06-09-2019) Lớp tài chính tiền tệ - thứ 5.2- PV335(06-09-2019) Lớp tài chính tiền tệ - thứ 4.4-RD200(06-09-2019) Trang kế tiếp ...
|