Hợp phần khoáng sét, tính dẻo của đất nông nghiệp ở Hà Nội, so sánh với đất nông nghiệp ở Nhật Bản / Nguyễn Thị Lan Hương. - 5 - 7, ""; Xem tiếp trang 17 |
x |
x |
Đặc điểm tài nguyên đất nông nghiệp huyện Trảng Bàng - Tỉnh Tây Ninh / Hứa Anh Tuấn, Phạm Quang Khánh, Nguyễn Xuân Nhiệm, Trần Văn Huệ, Phạm Gia Quỳ. - 8 - 16, ""; |
x |
x |
Đồng và mối quan hệ với một số tính chất hóa lý học trong đất bạc màu Miền Bắc Việt Nam / Nguyễn Thị Huệ, Phạm Quang Hà. - 18 - 27, ""; |
x |
x |
Xác định liều lượng phân chuồng bón thích hợp cho lạc xuân trên đất cát huyện Nghi Xuân Tỉnh Hà Tĩnh / Lê Văn Quang, Nguyễn Thị Lan. - 28 - 30, ""; |
x |
x |
Hiệu quả của S, Mg, Si phối hợp với N, P, K trong bón phân cho lúa trên đất bạc màu / Nguyễn Như Hà, Lê Bích Đào, Nguyễn Thu Hà. - 31 - 34, ""; |
x |
x |
Ảnh hưởng của chế độ bón phân đến sinh trưởng phát triển và năng suất giống đậu tương DT - 12 trên đất phù sa sông Hồng không được bồi hàng năm / Trần Danh Thìn, Nguyễn Ngọc Thành. - 35- 36, ""; |
x |
x |
Ảnh hưởng của liều lượng và tỉ lệ phân khoáng bón thúc đến sinh trưởng cây chè giâm cành phúc vân tiên trong vườn ươm / Nguyễn Văn Thiệp, Nguyễn Văn Tạo, Tạ Hồng Lĩnh. - 37 - 40, ""; |
x |
x |
Ảnh hưởng của một số loại phân hữu cơ vi sinh (HCVS) đến năng suất, hàm lượng NO3 trong quả cà chua ở vụ Đông Xuân 2006-2007 tại Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên / Hoàng Hải. - 41 - 43, ""; |
x |
x |
Hiệu quả sử dụng phân bón trong xây dựng phương pháp bón phân chuyên vùng cho cây Ngô Lai ở Trà Vinh / Nguyễn Mỹ Hoa, Đặng Duy Minh, Phan Thanh Bằng. - 44- 47, ""; Xem tiếp trang 52 |
x |
x |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số nguyên tố vi lượng đến năng suất, chất lượng và thời gian chín của vải Hùng Long tại Thái Nguyên / Vũ Thị Thanh Thùy, Nguyễn Thế Đặng, Ngô Xuân Bình, Nguyễn Thế Huân. - 48 - 52, ""; |
x |
x |
Nghiên cứu ảnh hưởng của bón phân Silica cho lúa trên đất xám bạc màu tại Thái Nguyên / Đặng Văn Minh, Southivong Nikone. - 53 - 55, ""; |
x |
x |
Ô nhiễm chì và Cadimi trong đất nông nghiệp và một số nông sản ở Văn Lâm Hưng Yên / Đặng Thị An. - 56 - 57, ""; Xem tiếp trang 65 |
x |
x |
Đất bị ô nhiễm kim loại nặng ở một số khu vực ở Việt Nam / Đặng Thị An, Nguyễn Phương Hạnh, Nguyễn Đức Thịnh. - 59 - 61, ""; |
x |
x |
Hàm lượng As trong các kênh thoát phèn vùng tứ giác Long Xuyên và mối tương quan với hàm lượng As trong đất / Trần Thị Nhe, Nguyễn Mỹ Hoa. - 62 - 65, ""; |
x |
x |
Trồng rau thủy canh / Trần Khắc Hiệp, Lê Văn Thiện, Nguyễn Đình Đáp. - 66 - 68, ""; Xem tiếp trang 73 |
x |
x |
Dư lượng Nitrat trong cây rau trên đất phù sa ven sông ở ĐBSCL / Nguyễn Minh Đông, Ngô Ngọc Hưng. - 69 - 73, ""; |
x |
x |
Đành giá thực trạng Cu, Pb, Zn, Cd trong đất nông nghiệp Việt Nam giai đoạn 2002 - 2007 / Lê Thị Thủy, Phạm Quang Hà. - 74 - 78, ""; Xem tiếp trang 94 |
x |
x |
Kết quả nghiên cứu phủ thảm bện hữu cơ chống xoái mòn đất đồi huyện Tam Nông, Tỉnh Phú Thọ / Đặng Quang Thán, Đào Châu Thu,Thân Thế Hùng. - 79 - 83, ""; |
x |
x |
Xói mòn đất trên lưu vực có ruộng bậc thang huyện Tam Đảo, Tỉnh Vĩnh Phúc / Mai Văn Tịnh. - 84 - 89, ""; |
x |
x |
Một số kết quả nghiên cứu về vai trò bảo vệ nguồn nước của một số dạng thảm thực vật ở ven Thành phố Hạ Long (Quảng Ninh) / Nguyễn Thế Hưng. - 90 - 94, ""; |
x |
x |
Đánh giá và đề xuất sử dụng đất nông nghiệp huyện Bình Long - Tỉnh Bình Phước / Lê Anh Tú, Phạm Quang Khánh, Nguyễn Xuân Nhiệm, Hứa Anh Tuấn, Trà Ngọc Phong, Nguyễn Văn Thãi. - 95 - 100, ""; |
x |
x |
Ứng dụng phương pháp thông kê địa lý (Geostatistics)trong xác định khoảng cách khảo sát đánh giá trữ lượng sét tại huyện Tam Bình, Tỉnh Vĩnh Long / Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Nguyễn Thanh Sang. - 101 104, ""; |
x |
x |
Đánh giá đất đai phục vụ quy hoạch sử dụng đất và phát triển nông nghiệp bền vững ở Tỉnh Kon Tum / Trần An Phong, Hà Ban. - 105 - 124, ""; |
x |
x |
Điều tra hiện trạng canh tác và đánh giá tiềm năng năng suất của Ngô Lai ở một số vùng tại Đồng bằng sông Cửu Long bằng mô hình Ceres-Maize / Võ Thị Hồng Thủy, Ngô Ngọc Hưng; Phan Toàn Nam; Nguyễn Văn Quỳ. - 125 - 129, ""; |
x |
x |
Thị trường bất động sản / Nguyễn Đình Bồng. - 130 - 137, ""; |
x |
x |
Tưởng nhớ Giáo Sư Dmitri Sergeevich Orlov / Nguyễn Tử Siêm. - 138, ""; |
x |
x |