Cải tiến hiệu quả điều trị ung thư sử dụng kháng thể / Phùng Thị Thu Hằng; Bùi Thị Hải Hà; Nguyễn Trung Nam.... - 265 - 285, ""; |
x |
x |
Nghiên cứu kiểu nhân của nhông cát Leiolepis Reevesii Reevesii ở Thừa Thiên Huế / Trần Quốc Dũng.... - 287 - 293, ""; |
x |
x |
Giải mã và phân tích vùng gen ty thể dài 4,2 KB của các chủng sán lá gan nhỏ Opisthorchis Viverrini / Ngô Thị Hương; Lê Thanh Hòa; Triệu Nguyên Trung. - 295 - 300, ""; |
x |
x |
Quan hệ di truyền giữa các chủng Virus gây bệnh vàng lùn ở lúa tại các tỉnh Nam Trung Bộ / Nguyễn Ngọc Sơn, Hoàng Thị Thu Hằng, Đặng Thị Lan Anh.... - 301 - 309, ""; |
x |
x |
Đặc điểm các Microsalellite của gen tổng hợp tinh bột ở một số giống lúa Việt Nam / Phan Thị Bảy, Nguyễn Công Hương; Lê Thị Muội. - 311 - 320, ""; |
x |
x |
Kết quả chuyển gen Gus vào cây lúa với sự điều khiển của các Promoter khác nhau / Đoàn Thu Thủy, Trương Quốc Cần, N Baiskh. - 321 - 326, ""; |
x |
x |
Phân tích mối quan hệ di truyền của 19 giống đậu tương bằng chỉ thị RAPD / Đinh Thị Phòng; Ngô Thị Lam Giang. - 327 - 334, ""; |
x |
x |
Chọn lọc In Vitro các dòng Callus quýt đường (Citrus Reticulata Blanco) kháng mặn (NaCl) / Phạm Thị Bích Thủy, Nguyễn Bảo Toàn. - 335 - 340, ""; |
x |
x |
Ảnh hưởng của kích thước quần thể đến sự sinh sản cận noãn của một số loài thiên tuế (Cycas, Cycadaceae) ở Việt Nam / Nguyễn Minh Tâm, Tô Văn Vĩnh. - 341 - 347, ""; |
x |
x |
tối ưu một số điều kiện nuôi cây chủng nấm Aspergillus Orizae DSM1863 và Aspergillus Niger DSM1957 sinh tổng hợp Xylanase / Đỗ Thị Tuyên. - 349 - 355, ""; |
x |
x |
Purification and characterization of a Xylanase from Aspergillus Niger DB 106 = Tinh sạch và nghiên cứu một số đặc điểm của Xylanase từ chủng Aspergillus Niger DB 106 / Trần Hữu Phong; Mai Thị Hằng; Phương Phú Công. - 357 - 365, ""; |
x |
x |
Tổng hợp và biểu hiện gen mã hóa Enterocin vòng AS-48 của vi khuẩn Enterococcus Faecalis trong tế bào Escherichia Coli / Trần Ngọc Tân, Đinh Thị Thu Hằng; Nguyễn Thanh Nhàn. - 367 - 373, ""; |
x |
x |
Partitioning of extracellular protease from Bacillus Subtilis in Peg/Potassium Phosphate aqueous two-phase systems = Phan tách Protease ngoại bào của Bacillus Subtilis trong hệ hai pha nước Peg/Potassium phosphate / Nguyễn Hoàng Lộc; Lưu Thị Nguyệt Minh; Đỗ Thị Bích Thủy. - 375 - 382, ""; |
x |
x |
Nghiên cứu điều kiện cố định nấm men Saccharomyces Cerevisiae N28 bằng chất mang cellulose vi khuẩn và bước đầu ứng dụng trong lên men rượu / Nguyễn Thúy Hương; Bùi Thị Thanh Hương. - 383 - 389, ""; |
x |
x |
Nghiên cứu một số đặc điểm phân loại chủng kỵ khí không bắt buộc BDNS3 phân lập từ đất nhiễm chất diệt cỏ chứa Dioxin tại khu vực sân bay Đà Nẵng / Nghiêm Ngọc Minh, Phạm Ngọc Long, Nguyễn Bá Hữu. - 391 - 396, ""; |
x |
x |