ThS. ĐỖ THỊ LỢI Khi mua thóc giống, người nông dân cần chú ý đến chỉ tiêu chất lượng hạt giống, mua ở những cửa hàng vật tư lớn, có uy tín nhiều năm.
Giống của các công ty giống Trung ương hoặc các tỉnh, hợp tác xã… có tên tuổi rõ ràng, có hoá đơn bảo hành chất lượng. Bao bì chứa hạt giống có ghi tên giống, phẩm cấp giống (nguyên chủng hay xác nhận), khối lượng giống, ngày sản xuất, thời hạn sử dụng rõ ràng. Chú ý kiểm tra chất lượng hạt giống trước khi gieo những giống thóc bà con tự chọn lọc và bảo quản vụ trước sử dụng cho vụ sau.
Để tránh lãng phí lượng giống khi gặp phải loại thóc giống chất lượng kém và chắc chắn có được giống tốt khi gieo trồng bà con cần tự kiểm tra chất lượng giống bằng 2 chỉ tiêu cơ bản là tỷ lệ nảy mầm và sức nảy mầm hạt giống.
Kiểm tra tỷ lệ nảy mầm của hạt giống bằng 2 cách:
Phương pháp tờ giấy: Dùng 4-5 tờ giấy bản, giấy đánh máy, giấy phô tô màu trắng chưa sử dụng loại A4 (kích thước 25x30cm); 1 túi nilon màu trắng khổ 30x60cm; 1 giây chun nhỏ. Trộn đều lượng thóc giống định thử, bốc ngẫu nhiên lấy 100 hạt thử cho 5-10kg thóc giống. Nhúng ướt từng tờ giấy, trải nhanh ra mặt bàn rộng, xếp thóc giống thành 4-5 hàng theo chiều dọc tờ giấy, mỗi hàng 5-4 hạt, mỗi hạt cách nhau 1,5-2cm. Gập 4 mép tờ giấy, gấp tờ giấy chứa thóc giống theo hình chữ nhật rộng 5-7cm, dài 20-25cm. Cho tờ giấy chứa thóc vào túi nilon để đứng theo chiều dọc túi, dùng giây chun buộc chặt đầu túi nilon. Treo tờ giấy nilon vào nơi ấm nhiệt độ 25-35oC.
Phương pháp bát cát: Lấy cát vàng hay cát đen rửa sạch đất (rửa nước thấy trong). Phơi mỏng cát dưới nắng to để khử mầm bệnh. Lượng thóc giống định thử tỷ lệ nảy mầm cũng chuẩn bị như trên. Ngâm thóc giống đến no nước (ngâm nước vụ xuân 72 giờ giống thuần, 48 giờ giống lai; vụ mùa 60 giờ giống thuần, 36 giờ giống lai). Trộn nước cho cát đủ ẩm (nắm cát thành nắm không chảy nước, để nắm cát cẩn thận trên mặt phẳng vẫn còn nguyên dạng là được). Cho cát vào bát ấn nhẹ, gạt bằng miệng. Gieo hạt đã no nước vào bát cát ấn nhẹ cho cát kín hạt. Đặt bát cát vào trong túi nilon buộc chặt miệng, treo nơi ấm.
Xác định tỷ lệ nảy mầm, tỷ lệ nảy mầm là khả năng nảy mầm tối đa của lô hạt giống: Vụ xuân sau 8-9 ngày, vụ mùa sau 6-7 ngày sau khi gieo.
Tỷ lệ nảy mầm (%) = (Số hạt nảy mầm bình thường : Tổng số hạt gieo) x 100. Đối với thóc giống tỷ lệ nảy mầm từ 80% trở lên là giống đạt yêu cầu.
Hạt nảy mầm bình thường là hạt có ít nhất 1 mầm, 1 rễ; mầm mọc thẳng khoẻ mạnh, ít nhất dài bằng hạt thóc, rễ dài ít nhất bằng hai hạt thóc.
Xác định sức nảy mầm: Sức nảy mầm là khả năng nảy mầm đồng đều cho cây mầm bình thường trong một khoảng thời gian ấn định theo thời vụ. Lô hạt giống có sức nảy mầm càng cao thì hạt giống nảy mầm càng nhanh, đồng đều tức là sức nảy mầm tốt và ngược lại. Lô hạt giống có sức nảy mầm cao (tốt) khi gieo ra ruộng sẽ mọc nhanh, đồng đều, cho cây mạ to khoẻ là cơ sở cho việc áp dụng các biện pháp thâm canh. Vụ xuân 6 ngày; vụ mùa 4 ngày sau gieo thì xác định sức nảy mầm.
Sức nảy mầm (SNM) = (Số cây mầm bình thường : Tổng số hạt gieo) x 100.
Lô hạt giống tốt có sức nảy mầm gần bằng tỷ lệ nảy mầm.
KS. Nguyễn Số lần xem trang : 16960 Nhập ngày : 06-05-2009 Điều chỉnh lần cuối : Ý kiến của bạn về bài viết này
Báo Nông Nghiệp Việt Nam TÌM RA LOÀI GENE BẢO VỆ LÚA MỲ KHỎI BỆNH GỈ SẮT VÀ NẤM (Báo NNVN - Số ra ngày 3/3/2009) (03-03-2009) TỶ PHÚ HEO RỪNG Ở ĐÀ NẴNG (Báo NNVN - Số ra ngày 3/3/2009) (03-03-2009) NGHỀ GÁC KÈO, "ĂN" ONG MẬT Ở U MINH (Báo NNVN - Số ra ngày 3/3/2009) (03-03-2009) KỸ THUẬT TRỒNG HOA LILY CHẬU (Báo NNVN - Số ra ngày 3/3/2009) (03-03-2009) QUẢNG TRỊ: TIÊU CHẾT HÀNG LOẠT DO NẤM (Báo NNVN - Số ra ngày 3/3/2009) (03-03-2009) CÔN TRÙNG GÂY HẠI NGÀY CÀNG CÓ KHẢ NĂNG KHÁNG THUỐC (Báo NNVN - Số ra ngày 3/3/2009) (03-03-2009) AN GIANG: TRÌNH DIỄN MÁY GẶT ĐẬP LIÊN HỢP 4LZ-160B (Báo NNVN - Số ra ngày 02/03/2009) (02-03-2009) SÔI ĐỘNG LÚA GAP (Báo NNVN - Số ra ngày 02/03/2009) (02-03-2009) NHÂN NUÔI VÀ SỬ DỤNG THIÊN ĐỊCH (Báo NNVN - Số ra ngày 02/03/2009) (02-03-2009) NGHỀ ĐEM TIỀN GỬI... ĐÁY SÔNG (Báo NNVN - Số ra ngày 27/2/2009) (27-02-2009) Trang kế tiếp ... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44
|