Điều tra tỷ lệ nhiễm và kháng thể mẹ truyền đối với virut cúm heo SIV H1N1 trên heo chăn nuôi công nghiệp / Nguyễn Thị Thu Năm. - 5 - 8, ""; |
x |
x |
Khảo sát chủng virut PRRS độc lực cao bằng phương pháp xác định virut ở các tỉnh miền Trung năm 2008 / Ngô Hữu Lai. - 9 - 12, ""; |
x |
x |
Bệnh trực khuẩn coli ở một số giống gà công nghiệp hướng thịt và tìm hiểu khả năng kháng kháng sinh của một số chủng E.coli phân lập / Trương Hà Thái. - 13 - 19, ""; |
x |
x |
Tỷ lệ phân lập và khả năng mẫn cảm kháng sinh của các chủng E,coli phân lập từ ngan mắc bệnh trực khuẩn co li / Nguyễn Thị Liên Hương. - 20 - 24, ""; |
x |
x |
Tỷ lệ nhiễm và một số đặc tính của vi khuẩn Samonella spp. phân lập từ thịt tươi bán trên thị trường Hà Nội / Đỗ Ngọc Thúy. - 25 - 32, ""; |
x |
x |
Nghiên cứư kháng thể tạo kít ngưng kết trên hạt latex để xác định vi khuẩn Samonellea typhinurium trong thực phẩm / Phạm Thị Tâm. - 33 - 38, ""; |
x |
x |
Nghiên cứu sự biến đổi một số chỉ tiêu lâm sàng và thử nghiệm điều trị viêm đường hô hấp trên một số giống chó nghiệp vụ / Nguyễn Văn Thanh, Đỗ Thị Kim Lành. - 39 - 44, ""; |
x |
x |
Kết quả điều tra bệnh viêm vú bò sũă và nguyên nhân nhân gây bệnh tại Bình Định / Huỳnh Việt Hùng. - 45 - 50, ""; |
x |
x |
Điều tra tình hình nhiễm sán lá gan tren bò tại một số huyện trong tỉnh Đồng Tháp / Nguyễn Hữu Hưng. - 51 - 55, ""; |
x |
x |
Nghiên cứu sản xuất que chẩn đoán nhanh bệnh do Toxoplasma gondii gây ra ở người và gia súc / Đinh Thị Bích Lân. - 56 - 61, ""; |
x |
x |
Một số đặc điểm dịch tễ bệnh giun xoăn dạ múi khế trâu bò của tỉnh Thái Nguyên / Phan Thị Hồng Phúc. - 62 - 65, ""; |
x |
x |
Khảo sát tình trạng viêm tai ngoài trên chó tại 3 quận Tp.HCM / Nguyễn Văn Khanh. - 66 - 70, ""; |
x |
x |
Xác định nhanh hiện tượng chận động dục ở bò sữa bằng phương pháp ELISA / Nguyễn Hùng Nguyệt, Đỗ Thị Hảo. - 71 - 79, ""; |
x |
x |
Bệnh tiêu chảy do vi khuẩn ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng. - 80 - 85, ""; |
x |