Tăng cường năng lực cải tiến nguồn hạt giống và sản xuất để đảm bảo an toàn lương thực ở vùng đồi núi cao Việt Nam / Lê Quốc Doanh. - 5 - 11, ""; |
x |
x |
Ứng dụng phương pháp chỉ thị phân tử trong chọn giống lúa kháng đạo ôn / Lã Tuấn Nghĩa. - 11 - 16, ""; |
x |
x |
Phân tích kiểu gien và kiểu hình trên phản ứng gien bệnh bạc lá của cây lúa tại đồng bằng sông Cửu Long / Huỳnh Văn Nghiệp. - 17 - 23, ""; |
x |
x |
Kết quả nghiên cứu chọn lọc duy trì độ thuần dòng bố mẹ của lúa lai hai dòng / Nguyễn Thị Trâm. - 24 - 29, ""; |
x |
x |
Đánh giá tính đa hình di truyền của một số giống chè bằng kỹ thuật RAPD / Nguyễn Văn Toàn. - 30 - 34, ""; |
x |
x |
Sử dụng phương pháo lai hỗn hợp để phục tráng giống củ đậu Hà Bắc / Mail Thạch Hoành. - 35 - 40, ""; |
x |
x |
Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và khả năng kháng bệnh mốc vàng của các dòng lạc triển vọng chọn ra từ tổ hợp lai TQ 6 x LO8 / Nguyễn Văn Thắng. - 41 - 46, ""; |
x |
x |
Nghiên cứu một số đặc điểm nông học, chất lượng và khả năng thích nghi của khoai lang ở một số vùng sinh thái miền Bắc và miền Trung / Nguyễn Văn Tuất, Trương Công Tuyện. - 47 - 54, ""; |
x |
x |
Kết quả xây dựng phần mềm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định / Nguyễn Quốc Mạnh. - 55 - 60, ""; |
x |
x |
Nghiên cứu tách chất ức chế nấm mốc Aspergillus từ một số chủng vi khuẩn Bacillus sp. / Phạm Thị Tâm, Phạm Công Hiatj. - 67 - 72, ""; |
x |
x |
Cơ sở khoa học của bảo hộ chỉ dẫn địa lý 'Bắc Cạn' cho quả hồng không hạt / Đào Thế Anh. - 67 - 72, ""; |
x |
x |
Sự biến đổi chất lượng của chè tươi nguyên liệu trong quá trình bảo quản / Đõ Văn Chương. - 73 - 77, ""; |
x |
x |
Nghiên cứu phát triển cao su tiểu điền tại tỉnh Thừa Thiên - Huế / Nguyễn Minh Hiếu, Trần Phương Đông. - 78 - 83, ""; |
x |
x |
Ảnh hưởng của một số chỉ số nhiệt ẩm (THI) đến một số chỉ tiêu sinh lý của cừu nuôi tại Thừa thiên - Huế / Bùi Văn Lợi. - 88 - 94, ""; |
x |
x |