Trang thông tin Nguyễn Quốc Bình - Khoa Lâm nghiệp - NLU Bài tập này chỉ dành cho lớp DH10LN
Phụ lục 3: Những LSNG được người Chơ Ro sử dụng
STT
|
Tên loài
|
Tên khoa học
|
1
|
Tre mỡ
|
Bambusa arundinacea
|
2
|
Lồ ô
|
Bambusa balcoa
|
3
|
Mây tầm vông
|
Korthalsia laciniosa
|
4
|
Mây tất
|
Calamus salicifoliu
|
5
|
Mây mật
|
Calamus tetradactylus Hance.
|
6
|
Mây lá rộng
|
Calamus bousingonii Pierre.
|
7
|
Mây song, Mây đà
|
Calamus rudentum Lour
|
8
|
Mây rút
|
Daemonorops pierreanus
|
9
|
Mây nước
|
|
10
|
Trung quân
|
Ancistrocladus tectorius
|
11
|
Mây Đồng Nai
|
Calamus dongnaiensis Pierre ex Conrad
|
12
|
Lùn
|
Donax cannaeformis
|
13
|
Gấm cọng
|
Gnetum latifolium
|
14
|
Trầm hương
|
|
15
|
Cây mật cật
|
Rhapis excelsa
|
16
|
Gấm chùm to
|
Gnetum macrostachyum
|
17
|
Dứa rừng (nhiếm)
|
Pandanus capusii
|
18
|
Cây săng mây
|
Sageraea elliptica
|
19
|
Cây sa nhân
|
Amomum villosum
|
20
|
Cây nha đam
|
|
21
|
Cây xương sáo
|
|
22
|
Măng le
|
|
23
|
Cây hà thủ ô
|
Streptocaulon juventas
|
24
|
Táo rừng
|
|
25
|
Tàu bay
|
Gunura divaeicata
|
26
|
Sâm Đất
|
Talinum patens
|
27
|
Ươi
|
Scaphium macropodium
|
28
|
Môn nước
|
Colocasia esculenta
|
29
|
Lá nhíp, lá bét
|
Gnetum gnemon
|
30
|
Củ chụp
|
Dioscorea hamiltonii
|
31
|
Móp gai
|
|
STT
|
Tên loài
|
Tên khoa học
|
32
|
Cây dâu đất
|
Duchesna indica
|
33
|
Dây cổ rùa
|
|
34
|
Tam lang
|
Barringtonia macrostachya
|
35
|
Củ nần
|
|
36
|
Rau bướm
|
Desmodium laxiflorum
|
37
|
Chuối hoang nhọn
|
Musa acuminata
|
38
|
Xoài rừng (xoài nụt)
|
Mangifera cochinchinensis
|
39
|
Nấm mối, nấm hột gà, nấm tai nai
|
|
40
|
Dây gùi
|
Guioa diplipetala
|
41
|
Cây thuốc
|
|
42
|
Dây táo (táo rừng)
|
Zizyphus oenoplia
|
43
|
Cây cát lồi
|
Costus tonkinensis
|
44
|
Cua đinh
|
|
45
|
Cây đỏ cọng
|
Gonocaryum lobbianum
|
46
|
Cây bá chứng
|
Eurycoma longifolia
|
47
|
Mật ong ruồi
|
|
STT
|
Tên loài
|
Tên khoa học
|
48
|
Giây kim luân
|
Strichnos minor
|
49
|
Cây tam lang
|
Barringtonia macrostachya
|
50
|
Cỏ chân vịt
|
|
51
|
Cây trai
|
Garcinia fagraeoides
|
52
|
Mùng tơi rừng
|
|
53
|
Dây cứt quạ
|
|
54
|
Sâm cau
|
Peliosanthes teta
|
55
|
Mận rừng
|
Syzygium semarangense
|
56
|
Mít rừng
|
Artocarpus chaplasha
|
57
|
Lợn rừng
|
Sus scrofa
|
58
|
Nai
|
Cervus unicolor
|
59
|
Bò rừng
|
Bos javanicus
|
60
|
Trâu rừng
|
Bos bubalis
|
61
|
Kỳ đà vân
|
Varanus bengalensis nebulosus
|
62
|
Cheo cheo nam dương
|
Tragulus javanicus
|
63
|
Nhím
|
Hystrix brachyura
|
STT
|
Tên loài
|
Tên khoa học
|
64
|
Voọc (chà vá chân đen)
|
Pygathrix nigripes
|
65
|
Cá lóc bông
|
Channa micropeltes
|
66
|
Cua đá
|
Tiwaripotamon annamense
|
67
|
Cá lòng tong
|
Esomus goddardi
|
68
|
Cá chạch bông
|
Mastacembelus Armatus favus
|
69
|
Lươn
|
Fluta alba
|
70
|
Cá trê
|
Clarias macrocephalus
|
71
|
Cá lăng nha
|
Hemibagrus elongatus
|
72
|
Cá lăng vàng
|
Hemibarbus labeo
|
73
|
Cá ngựa
|
Tor brevifilis
|
74
|
Cá chình hoa
|
Anguilla marmorata
|
75
|
Cá đỏ mang
|
Puntius orphoides
|
76
|
Măng mum
|
Gigantochloa sp
|
77
|
Đủng đỉnh
|
Caryota mitis
|
78
|
Chòi mòi
|
Antidesma ghaesembilla
|
79
|
Chích chòe lữa
|
Copsychus malabaricus interpositus
|
STT
|
Tên loài
|
Tên khoa học
|
80
|
Rau càng cua
|
Peperomia pellucida
|
81
|
Rau dền gai
|
Amaranthus spinosus
|
82
|
Dúi mốc
|
Rhizomys pruinosus
|
83
|
Chuột rừng
|
Rattus rattus
|
84
|
Sóc vằn lưng
|
Menetes berdmorei
|
85
|
Củ riềng rừng
|
Alpinia conchigera
|
86
|
Gà rừng
|
Gallus gallus
|
87
|
Cu xanh khoang cổ
|
Treron bicincia praetermissa
|
88
|
Chim rù rì
|
|
89
|
Gà lôi hông tía
|
Lophura diardi
|
90
|
Củ mài
|
Dioscorea persimilis
|
91
|
Chim chùm chụm
|
|
92
|
Cây tầm rong lùn
|
|
93
|
Cây rồng bay
|
|
94
|
Ổ rồng
|
Platycerium grande
|
95
|
Cây bo bo
|
Coxi lacryma
|
STT
|
Tên loài
|
Tên khoa học
|
96
|
Cây sông thao
|
|
97
|
Cây mật cật
|
Licuala grandis
|
98
|
Ngọc nữ lá chân vịt
|
Clerodendrum palmatilobatum
|
99
|
Cây cù đèn
|
Croton thorelii
|
100
|
Cây cơm nguội đen
|
Celtis sinensis
|
101
|
Cây trắng ngực
|
|
102
|
Cây ô dước
|
Cinnamomun curvifolium
|
103
|
Cây thuốc nọc
|
|
104
|
Cây xé
|
|
105
|
Cây dẻ lông
|
Fagaceae sp
|
106
|
Cây cơm nguội thắm
|
Ardisia incarnata
|
107
|
Dứa rừng
|
Pandanus capusii
|
108
|
Bông trang rừng
|
Kopsia pitardii
|
109
|
Cây thúi địt
|
Paederia foetida
|
110
|
Cây dẻ láng
|
Fagaceae sp
|
111
|
Cham cham đực
|
Antidesma maclurei
|
STT
|
Tên loài
|
Tên khoa học
|
112
|
Cỏ hôi
|
Ageratum Conyzoides
|
113
|
Cây nhàu rừng
|
Morinda citrijolia
|
114
|
Dây cam thảo
|
Scoparia dulcis
|
115
|
Cây thù đù
|
Trevesia burkii
|
116
|
Kim tiền thảo
|
Desmodium styracifolium
|
116
|
Dây móc câu
|
Luvunga scandens
|
117
|
Cây chó đẻ rừng
|
Phyllanthus amarus Schm
|
118
|
Dây xuân đường
|
|
119
|
Cây cà đuối trắng
|
Cryptocarya ferrea
|
120
|
Bình linh lông
|
Vitex pinnata
|
121
|
Gòn rừng
|
Bombax ceiba
|
122
|
Rắn lục, hổ mang, cạp nong, cạp nia
|
Trimeresurus stejnegeri
|
123
|
Trăn
|
Python molurus
|
124
|
Cù lần (cu li nhỏ)
|
Nycticebus Pygmaeus
|
125
|
Tắc kè
|
Gekko gecko
|
126
|
Ngải cứu
|
Artemisia vulgaris
|
STT
|
Tên loài
|
Tên khoa học
|
127
|
Cây gừng
|
Zingiberensis officinale
|
128
|
Cây nhân trần
|
|
129
|
Cây dẻ láng
|
Lithocarpus elephantus
|
130
|
Cây bời lời
|
Litsea pierrei
|
131
|
Cây sâm nam
|
|
132
|
Cây núc nác
|
Oroxylum indicum
|
133
|
Dây tắm ngứa
|
Rauvolfia vietnamensis
|
134
|
Cây trâm ổi
|
Lantana camara
|
135
|
Chuối già
|
Musaceae sp
|
136
|
Cây sả
|
Cymopogon citratus
|
137
|
Thiên niên kiện
|
Homalonema occulta
|
138
|
Cây mò cua
|
Alsronia scholaris
|
139
|
Cham cham cái
|
Antidesma ghaesembilla
|
Nguồn: Nguyễn Hữu Thế, 2011 Số lần xem trang : 14889 Nhập ngày : 27-08-2011 Điều chỉnh lần cuối : 11-10-2011 Ý kiến của bạn về bài viết này
Bài tập được ra theo yêu cầu của từng lớp/cá nhân Bài tập về nhà ĐH08 HK III - 2010-2011(21-06-2011) Danh sách nhóm đăng ký làm bài tập tình huống.(18-03-2011) Bài tập tình huống LSNG - Lớp tín chỉ HK2 - 2011(08-03-2011) Bài tập về nhà (LSNG) khóa 2011(16-01-2011) Bài tập kiểm tra kiến thức (thử nghiệm)(19-12-2010) Bài tập LSNG - Lớp DH07LN, DH07NK va DH-7LNGL(17-10-2009) Điểm thi hết môn học(17-11-2008) Bài tập chấm điểm quá trình(23-08-2008)
|