Chuẩn đoán bệnh viêm não Nhật Bản trong hội chứng rối loạn sinh sản trên heo / Hồ Thị Việt Thu; Huỳnh Kim Loan, Huỳnh Ngọc Trang; Trần Đình Từ. - 5 - 12, ""; |
x |
x |
Ứng dụng kỹ thuật Mac-ELISA để xác định tỷ lệ mới nhiễm virut viêm não Nhật Bản trên heo tại thành phố Cần Thơ / Hồ Thị Việt Thu; Huỳnh Kim Loan; Nguyễn Thị Hoàng Oanh; Huỳnh Ngọc Trang; Trần Đình Từ. - 13 - 18, ""; |
x |
x |
Kết quả khảo sát test phôi gà (VON BILLOW) trong chuẩn đoán bệnh Marek trên đàn gà ở Việt Nam / Lê Văn Năm. - 19 - 25, ""; |
x |
x |
Kháng thể mẹ truyền chống Mycoplasma Hyopneumoni AE và tăng trưởng ở heo con từ sơ sinh đến 60 ngày tuổi / Nguyễn Thị Phước Ninh; Nguyễn Ngọc Tuân; Trần Thị Dân, Nguyễn Thị Bạch Tuyết. - 26 - 32, ""; |
x |
x |
Nghiên cứu quy trình chế tạo kháng nguyên MG (Mycoplasma Gallisepticum) dùng để chẩn đoán bệnh viêm hô hấp mạn tính (CRD) ở gà / Đào Thị Hảo; Cù Hữu Phú; Nguyễn Ngọc Nhiên; Nguyễn Xuân Huyên; Trần Việt Dũng Kiên. - 33 - 40, ""; |
x |
x |
Sự phát triển và khả năng tồn tại của Oocyst cầu trùng lợn trong đất / Nguyễn Thị Kim Lan; Lê Minh. - 41 - 47, ""; |
x |
x |
Xác định một số loài cầu trùng gây bệnh ở lợn tại Thái Nguyên. Sự tồn tại, phát triển của Oocyst trong phân và nước thải chuồng lợn / Nguyễn Thị Kim Lan; Lê Minh. - 48 - 53, ""; |
x |
x |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa ô nhiễm nấm mốc, E.Coli, Salmonella, Cl Perfringens trong thức ăn hỗn hợp và tỷ lệ lợn bị tiêu chảy trong mùa khô, mùa mưa tại 6 cơ sở chăn nuôi lợn sinh sản ở Tp. Hồ Chí Minh / Tống Vũ Thắng; Đặng Ngọc Hào. - 54 - 61, ""; |
x |
x |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa ô nhiễm Salmonella trong thức ăn hỗn hợp, chất độn chuồng đến tỷ lệ nhiễm Salmonella trong trứng tại 6 cơ sở chăn nuôi gà giống ở Tp. Hồ Chí Minh / Tống Vũ Thắng; Đặng Ngọc Hào. - 62 - 68, ""; |
x |
x |
Tác dụng kháng khuẩn của chế phẩm EM-TK21 với vi khuẩn E.Coli, Salmonella, Cl Perfringens (In Vitro) và khả năng phòng trị tiêu chảy của EM-TK21 ở lợn 1 - 90 ngày tuổi / Phạm Thế Sơn; Phạm Khắc Hiếu. - 69 - 72, ""; |
x |
x |
Đặc tính của vi khuẩn E.Coli, Salmonella SPP. Và CL Perfringens gây bệnh lợn con tiêu chảy / Phạm Thế Sơn; Lê Văn Tạo; Cù Hữu Phú; Phạm Khắc Hiếu. - 73 - 77, ""; |
x |
x |
Khống chế bệnh lở mồm long móng toàn cầu - Phải chăng là một sự lựa chọn / Paul Kitching et al; Trần Đức Minh d.. - 78 - 85, ""; |
x |
x |
Sức đề kháng của Virut cúm gia cầm với các tác nhân lý, hóa học và thuốc sát trùng tiêu độc / P. De Benedictis; M. S. Beato; I. Capua; Nguyễn Hoa Lý d.. - 86 - 91, ""; |
x |
x |
Thuốc thú y Việt Nam - Những thành tựu và thách thức / Phạm Khắc Hiếu. - 95 - 97, ""; |
x |
x |
Đánh giá hiệu lực Vacxin bằng thí nghiệm công cường độc virut cúm gia cầm / Phòng dịch tễ - Cục thú y. - 98 - 100, ""; |
x |
x |
Mười năm hợp tác giữa thú y Việt Nam và tổ chức hợp tác và trao đổi thú y Đông - Tây (Ceveo) của Pháp / Đào Trọng Đạt. - 92 - 93, ""; |
x |
x |