Trang web ĐỖ THỊ LỢI

Thống kê
Số lần xem
Đang xem 5316
Toàn hệ thống 5769
Trong vòng 1 giờ qua
Trang liên kết

TS. HOÀNG KIM
Giảng viên khoa Nông học

 

TS. TRẦN ĐÌNH LÝ
Trưởng phòng Đào Tạo - ĐHNL TP.HCM

 

Ths. LÊ VĂN PHẬN
Quản trị mạng - Phòng Hành chính 

 

NGUYỄN TRUNG QUYẾT
 Bộ môn Qui hoạch
Khoa QLĐĐ&BĐS 

 

Thành viên

Email:
Password

Nội dung

  ThS. ĐỖ THỊ LỢI

Qui trình khai thác giống tôm hùm (pre-juvenile và juvenile) được đề xuất trên cơ sở những kết quả nghiên cứu đã thu được của đề tài nhằm bảo đảm số lượng và chất lượng con giống đáp ứng cho nhu cầu nuôi, bao gồm các nội dung chính như sau: 

 

1.   Mùa vụ khai thác chính : từ tháng 1 đến tháng 4 trong năm 

2.   Biện pháp khai thác :  

Mỗi biện pháp khai thác sẽ liên quan đến một loại hình khai thác, vận chuyển và lưu giữ giống riêng biệt. 

2.1.   Khai thác bằng lưới 

- Ngư trường : vùng cửa vịnh hoặc đầm, nơi tương đối sóng gió, độ sâu khoảng 10 – 15 m

- Ngư cụ khai thác :

        . Lưới trủ, mắt lưới có kích cỡ 5mm (2a = 5mm), độ dài lưới giao động khoảng 100 – 150 m, độ cao là 4 – 6 m.

        . Sử dụng ánh sáng đèn nê-on có cường độ khoảng 1000-2000W 

- Thời gian khai thác : 20 giờ đến 5 giờ ngày hôm sau

- Thời gian thả lưới : 4 – 5 giờ/ lần

- Kích cỡ con giống được khai thác : 7- 8 mmCL/ con (W= 0,25-0,35 g/con).

- Dụng cụ và cách lưu giữ giống trên thuyền :

        . Thùng nhựa tròn có thể tích 4 lít, khoảng 100 – 150 con/thùng

        . Chạy máy sục khí bằng bình ac-qui trong suốt thời gian trên thuyền khoảng 5 - 12 giờ. 

- Lưu giữ giống trước khi vận chuyển đến vùng nuôi :

        . Thùng xốp có kích thước 30 x 50 x 25 cm, dưới đáy rải một lớp cát mỏng 5 – 7 mm và nước biển sạch.

        . Mật độ lưu giữ khoảng 200 – 300 con/thùng, có sục khí liên tục.

        . Thời gian lưu chỉ khoảng 2 – 3 giờ. 

2.2. Khai thác bằng bẫy 

- Ngư trường : vùng cửa vịnh hoặc đầm, nơi tương đối sóng gió, độ sâu khoảng 1 – 2 m

- Ngư cụ khai thác :

         . Bẫy được làm bằng lưới có chiều dài 60 cm và đường kính khoảng 40cm

         . Bẫy được làm bằng san hô tảng có trọng lượng khoảng 2 - 5 kg, các lỗ trên bề mặt được khoan cách nhau khoảng 10 – 15 cm, kích thước mỗi lỗ từ 2 – 2,5 cm.

         . Bẫy được làm bằng những gỗ cây cũng được khoan lỗ cách nhau khoảng 10 – 15 cm, kích thước mỗi lỗ từ 2 – 2,5 cm. 

- Độ sâu đặt bẫy : 4 - 5 m

- Thời gian đặt bẫy : trong suốt mùa khai thác

- Thời gian nhấc bẫy : 4 – 8 giờ sáng hàng ngày

- Kích cỡ con giống được khai thác : 7,5-10 mmCL/ con (W= 0,3-1 g/con). 

- Dụng cụ và cách lưu giữ giống trên thuyền :

         . Thùng nhựa tròn có thể tích 4 lít, khoảng 100 – 150 con/thùng

         . Chạy máy sục khí bằng bình ac-qui trong suốt thời gian trên thuyền khoảng 5 - 12 giờ. 

- Lưu giữ giống trước khi vận chuyển đến vùng nuôi :

         . Thùng xốp có kích thước 30 x 50 x 25 cm, dưới đáy rải một lớp cát mỏng 5 – 7 mm và nước biển sạch.

         . Mật độ lưu giữ khoảng 200 – 300 con/thùng, có sục khí liên tục.

         . Thời gian lưu chỉ khoảng 2 – 3 giờ.  

2.3. Khai thác bằng lặn bắt 

- Ngư trường : các vùng rạn nông gần bờ, độ sâu chỉ khoảng 0,5 – 3 m.

- Ngư cụ khai thác : Vợt lưới, bình lặn và thuyền

- Kích cỡ con giống được khai thác : 12 - 15 mmCL/ con (W= 7- 9 g/con). 

- Dụng cụ và cách lưu giữ giống trên thuyền :

         . Thùng nhựa tròn có thể tích 4 lít, khoảng 10 – 15 con/thùng

         . Chạy máy sục khí bằng bình ac-qui trong suốt thời gian trên thuyền khoảng 5 - 12 giờ.

- Lưu giữ giống trước khi vận chuyển đến vùng nuôi :

         . Thùng xốp có kích thước 30 x 50 x 25 cm, dưới đáy rải một lớp cát mỏng 5 – 7 mm và nước biển sạch.

         . Mật độ lưu giữ khoảng 200 – 300 con/thùng, có sục khí liên tục.

         . Thời gian lưu chỉ khoảng 2 – 3 giờ. 

3.   Kỹ thuật vận chuyển tôm hùm giống 

3.1. Phương pháp vận chuyển khô 

- Kích cỡ con giống : 30 – 100 g/con, được giữ độ ẩm của nước biển bằng rong hoặc bằng khăn vải dày

- Dụng cụ vận chuyển : thùng xốp có kích thước 30 x 40 x 25 cm ; hoặc 60 x 70 x 45 cm

- Mật độ vận chuyển : 150 – 300 con/ thùng xốp

- Thời gian vận chuyển : khoảng 3 – 7 giờ bằng xe máy hoặc xe ô tô. 

- Nhiệt độ vận chuyển : 21 - 22 0C , được giữ bằng đá cây lạnh trong các hộp nhựa hoặc túi ni-lon kín.  

- Tỷ lệ sống trong vận chuyển đạt 90 – 95 % 

3.2. Phương pháp vận chuyển nước 

Kích cỡ con giống : 0,25 – 1 g/con.

-Dụng cụ vận chuyển :

         . Thùng xốp có kích thước 30 x 50 x 25 cm hoặc 45 x 60 x 35 cm.

         . Đáy thùng được phủ một lớp rong câu tươi hoặc một lớp cát dày 0,5 – 1 cm.

         . Đổ nước biển sạch vào thùng xốp cao ngập cát hoặc rong khoảng 5 – 7 cm. Sục khí trong suốt thời gian vận chuyển

- Mật độ vận chuyển : 300 – 400 con/thùng nhỏ hoặc 700 – 1000 con/ thùng lớn.

- Thời gian vận chuyển : khoảng 5 – 15 giờ bằng xe máy hoặc xe ô tô. 

- Nhiệt độ vận chuyển : 21 - 22 0C , được giữ bằng đá cây lạnh trong các hộp nhựa hoặc túi ni-lon kín.  

- Tỷ lệ sống trong vận chuyển đạt 90 – 95 %

Đoàn Giang

Số lần xem trang : 17077
Nhập ngày : 12-05-2009
Điều chỉnh lần cuối :

Ý kiến của bạn về bài viết này


In trang này

Lên đầu trang

Gởi ý kiến

  Báo Nông Nghiệp Việt Nam

  "Không có loại vacxin tai xanh nào bảo hộ như mong muốn" (Báo NNVN - Số ra ngày 7/9/2010) (08-09-2010)

  LÀM GIÀU BẰNG HOA THIÊN LÝ (Báo NNVN - Số ra ngày 7/9/2010) (08-09-2010)

  Dưa bao tử cao sản Mimoza (Báo NNVN - Số ra ngày 6/9/2010) (08-09-2010)

  ĐIỀU KỲ DIỆU NGÔ BIẾN ĐỔI GEN (Báo NNVN - Số ra ngày 2/9/2010) (08-09-2010)

  QUẢN LÝ SÂU TƠ TRÊN RAU HỌC THẬP TỰ (Báo NNVN - Số ra ngày 25/8/2010) (26-08-2010)

  Phòng trừ bệnh hại lúa mùa giai đoạn đòng - trổ (Báo NNVN - Số ngày 25/8/2010) (26-08-2010)

  Treppach Bul 607SL - Thuốc trừ bệnh mới trên cây trồng (Báo NNVN - Số ngày 24/8/2010) (26-08-2010)

  Trung tâm Giống cây trồng- Vật nuôi Quảng Trị: Giới thiệu nhiều giống lúa mới chất lượng (Báo NNVN - Số ra ngày 25/8/2010) (26-08-2010)

  LÀM GIÀU TỪ GÀ RỪNG (Báo NNVN - Số ra ngày 15/8/2010) (26-08-2010)

  Phân hữu cơ khoáng Vedagro cho chanh không hạt (Báo NNVN - Số ra ngày 28/6/2010) (29-06-2010)

Trang kế tiếp ... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44

Website Ths. ĐỖ THỊ LỢI - Đc: Thư viện trường Đại học Nông lâm Tp. HCM - Email: dothiloi(a)hcmuaf.edu.vn - Điện thoại: (08)38963351

Thiết kế: Quản trị mạng- ĐHNL 2007