Trang web PHAN VĂN TỰ

Trang chủ ĐHNL | Trang nhất | Sơ đồ trang | TTNC&ƯDCN Địa chính | Lịch làm việc | Sinh viên | Hình ảnh | Điểm thi | E-mail Giáo viên | E-mail Sinh viên |
Thống kê
Số lần xem
Đang xem 18
Toàn hệ thống 5826
Trong vòng 1 giờ qua
Trang liên kết


Thành viên

Email:
Password

Nội dung

  PHAN VĂN TỰ

 

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ CHUYỂN GIAO

 

CÔNG TRÌNH CHỦ TRÌ :

Điều tra xây dựng Bản đồ đất, nông hóa  :

  • 1981:               Bản đồ Đất Nông trường Đỗ Hòa, huyện Duyên Hải, TP. HCM, 1/7000.
  • 1981:               Bản đồ Đất xã Tăng Nhơn Phú, huyện Thủ Đức, TP. HCM, 1/4000.
  • 1982 - 1983:   Bản đồ Thổ nhưỡng – Nông hóa vùng lúa năng suất cao huyện Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, 1/7000.
  • 1982 – 1983:  Bản đồ Thổ nhưỡng – Nông hóa vùng lúa năng suất cao xã Long Phước, An Phú và Phú Hữu, huyện Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, 1/7000.
  • 1982 – 1983:  Bản đồ Thổ nhưỡng – Nông hóa xã Hiệp phước, huyện Nhà Bè,TP. HCM, 1/7000.
  • 1982 – 1983:  Bản đồ Thổ nhưỡng – Nông hóa vùng lúa năng suất cao huyện Tam Bình, tỉnh Cửu Long, tỷ lệ 1/10.000.
  • 1982 – 1983:  Bản đồ Thổ nhưỡng – Nông hóa vùng lúa năng suất cao huyện Trà Ôn, tỉnh Cửu Long, tỷ lệ 1/10.000.
  • 1982 – 1983:  Bản đồ Thổ nhưỡng – Nông hóa vùng lúa năng suất cao huyện Trà Cú,  tỉnh Cửu Long, tỷ lệ 1/10.000.
  • 1982 – 1983:  Bản đồ Thổ nhưỡng – Nông hóa vùng lúa năng suất cao huyện Châu Thành, tỉnh Cửu Long, tỷ lệ 1/10.000.
  • 1982 – 1983:  Bản đồ Thổ nhưỡng – Nông hóa vùng lúa năng suất cao huyện Bình Minh, tỉnh Cửu Long, tỷ lệ 1/10.000.
  • 1982 – 1983:  Bản đồ Thổ nhưỡng – Nông hóa vùng lúa năng suất cao huyện Càng Long, tỉnh Cửu Long, tỷ lệ 1/10.000.
  • 1982 – 1983:  Bản đồ Thổ nhưỡng – Nông hóa vùng lúa năng suất cao Nông trường 3/2, tỉnh Tiền Giang, tỷ lệ 1/10.000.
  • 1982 – 1983:  Bản đồ Thổ nhưỡng – Nông hóa Trạm thực nghiệm đất phèn, tỉnh Tiền Giang, tỷ lệ 1/2000.
  • 1984:               Bản đồ Thổ nhưỡng – Nông hóa vùng lúa năng suất cao huyện Thuận An, tỉnh Sông Bé, tỷ lệ 1/5000.
  • 1984:               Bản đồ Thổ nhưỡng – Nông hóa vùng lúa năng suất cao xã Thanh Điền, Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, t1/5000.
  • 1985:               Bản đồ thổ nhưỡng Lâm trường Mã Đà, Đồng Nai, tỷ lệ 1/25.000
  • 1985 – 1986:  Bản đồ Thổ nhưỡng – Nông hóa vùng lúa năng suất cao huyện Tân Uyên, tỉnh Sông Bé, tỷ lệ 1/5000.
  • 1985 – 1986:  Bản đồ Thổ nhưỡng – Nông hóa Trại thực tập - thí nghiệm cao su huyện Tân Uyên, tỉnh Sông Bé, tỷ lệ 1/10.000.
  • 1985 – 1986:  Bản đồ Thổ nhưỡng – Nông hóa xã Tân Hiệp, huyện Hốc Môn, TP. HCM, tỷ lệ 1/2000.
  • 1985 – 1986:  Bản đồ Thổ nhưỡng – Nông hóa xã Tam Bình, huyện Thủ Đức, TP. HCM, tỷ lệ 1/4000.
  • 1985 – 1986:  Bản đồ Thổ nhưỡng – Nông hóa xã Bình An, huyện Thuận An, tỉnh Sông Bé 1/5000.
  • 1988 – 1989:  Bản đồ Thổ nhưỡng – Nông hóa Nông trường TNXP2, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, tỷ lệ 1/10.000.
  • 1989:               Bản đồ Thổ nhưỡng – Nông hóa Nông trường TNXP Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng 1/10.000.
  • 1991 – 1993:  Bản đồ Thổ nhưỡng – Nông hóa Nông trường Nhị Xuân, TP. HCM, tỷ lệ 1/5000.
  • 1991 – 1993:  Bản đồ Thổ nhưỡng – Nông hóa Nông trường Vàm cỏ, tỉnh Long An, tỷ lệ 1/10.000.
  • 1991 – 1993:  Bản đồ Đất Lâm trường Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận, tỷ lệ 1/25.000.
  • 1991 – 1993:  Bản đồ Đất Lâm trường Mã Đà, tỉnh Đồng Nai, tỷ lệ 1/25.000.
  • 1991 – 1993:  Bản đồ Thổ nhưỡng – Nông hóa xã Thạnh An, huyện Duyên Hải, TP. HCM, tỷ lệ 1/4000.
  • 1994 – 1995:  Bản đồ Đất vùng ven lòng hồ thủy điện Thác Mơ, Sông Bé, 1/25.000.
  • 1995 – 1996:  Bản đồ Thổ nhưỡng – Nông hóa xã Chánh Mỹ, TX Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, tỷ lệ 1/2500.
  • 1996 – 1997:  Bản đồ Đất xã Đinh Trang Hòa, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng 1/10.000.
  • 1996 – 1998:  Bản đồ Đất huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng, tỷ lệ 1/50.000.
  • 1997 – 1998:  Bản đồ Đất huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận, tỷ lệ 1/50.000.
  • 1999 - 2000:   Chỉnh lý bản đồ Đất tỉnh Đồng Tháp, tỷ lệ 1/50.000.
  • 1999 – 2000: Chỉnh lý bản đồ Đất huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng 1/50.000.
  • 2001 – 2002: Chỉnh lý bản đồ Đất huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận, tỷ lệ 1/25.000.
  • 2001 – 2002: Chỉnh lý bản đồ Đất xã Phú hiệp, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng, tỷ lệ 1/10.000.
  • 2001 – 2002: Chỉnh lý bản đồ Đất xã Liên Đầm, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng, tỷ lệ 1/10.000.
  • 2001 – 2002: Chỉnh lý bản đồ Đất xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng, tỷ lệ 1/10.000.
  • 2001 – 2002: Chỉnh lý bản đồ Đất xã Hòa Ninh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng, tỷ lệ 1/10.000.
  • 2001 – 2002: Chỉnh lý bản đồ Đất xã Đinh Lạc, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng, tỷ lệ 1/10.000.
  • 2001 – 2002: Chỉnh lý bản đồ Đất xã Hắc Dịch, huyện Tân Thành, tỉnh Bà rịa - Vũng tàu 1/5.000.
  • 2003 – 2004: Chỉnh lý bản đồ Đất thị xã Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, tỷ lệ 1/10.000.
  • 2003 – 2004: Chỉnh lý bản đồ Đất huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, tỷ lệ 1/25.000.
  • 2003 – 2004: Bản đồ Đất - Nông hóa HTX Nông nghiệp Phước Hội, huyện Long Đất, tỉnh Bà rịa - Vũng tàu, tỷ lệ 1/2000.
  • 2005 - 2006:  Chỉnh lý bản đồ Đất quận Thủ Đức, TP. HCM, tỷ lệ 1/10.000.
  • 2005 – 2006: Chỉnh lý bản đồ Đất quận 7, TP. HCM, tỷ lệ 1/10.000.
  • 2005 – 2006: Chỉnh lý bản đồ Đất quận 9, TP. HCM, tỷ lệ 1/10.000.
  • 2005 – 2006: Chỉnh lý bản đồ Đất quận 12, TP. HCM, tỷ lệ 1/10.000
  • 2005 – 2006: Chỉnh lý bản đồ Đất huyện Nhà Bè, TP. HCM, tỷ lệ 1/25.000.
  • 2005 – 2006: Chỉnh lý bản đồ Đất huyện Cần Giờ, TP. HCM, tỷ lệ 1/25.000.
  • 2005 – 2006: Chỉnh lý bản đồ Đất của 22 xã, thị trấn huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, tỷ lệ 1/10.000, 1/5000.

Đánh giá, phân hạng, định giá đất đai :

  • 1984:              Phân hạng Đất lúa huyện Thuận An, tỉnh Sông Bé.
  • 1985:              Phân hạng Đất lúa huyện Tân Uyên, tỉnh Sông Bé.
  • 1986:              Phân hạng Đất lúa huyện Thủ Đức, TP. HCM.
  • 1986:              Phân hạng Đất lúa huyện Hốc Môn, TP. HCM.
  • 1986 – 1990:  Đánh giá khả năng thích nghi & phân hạng đất trồng cao su vùng Đông nam bộ.
  • 1991:              Phân loại độ phì tiềm tàng đất FCC Vùng Đông nam bộ.
  • 1992:              Phân hạng đất nông nghiệp theo Nghị định 73/CP trên địa bàn huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh.
  • 1994:              Đánh giá đất đai vùng ven lòng hồ thủy điện Thác Mơ, tỉnh Sông Bé.
  • 1999               Đánh giá đất đai tỉnh Đồng Tháp
  • 1999 – 2001:  Chương trình thí điểm đánh giá phân hạng đất đai tỉnh Đồng Nai.
  • 2003:              Đánh giá đất đai huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng tháp.
  • 2004:              Đánh giá đất đai thị xã Cao Lảnh, tỉnh Đồng Tháp
  • 2004:              Định giá đất thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ, TP.HCM
  • 2005:              Đánh giá đất đai huyện Cần Giờ, TP.HCM
  • 2010:              Định giá đất năm 2010 tỉnh Khánh Hòa

Quy hoạch :

  • 1997:             Quy hoạch sử dụng đất xã Đinh Trang Hòa, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010.
  • 1998 – 2003: Quy hoạch định hướng sử dụng đất đai Vùng Đông nam bộ.
  • 1997 – 1998: Quy hoạch sử dụng đất đai huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng.
  • 1998 – 1999: Quy hoạch sử dụng đất huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận.
  • 1998 – 2000: Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Đồng Tháp đến năm 2010.
  • 2003:              Quy hoạch sử dụng đất huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp.
  • 2004:              Quy hoạch sử dụng đất TX Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
  • 2004 – 2007: Quy hoạch sử dụng đất huyện Cần Giờ, TP. HCM.
  • 2005 – 2007: Quy hoạch sử dụng đất huyện Nhà Bè, TP. HCM.
  • 2006 – 2007: Quy hoạch sử dụng đất quận Thủ Đức, TP. HCM.
  • 2006 – 2007: Quy hoạch sử dụng đất quận 12, TP. HCM.
  • 2006 – 2007: Quy hoạch sử dụng đất quận 7, TP. HCM.
  • 2006 – 2007: Quy hoạch sử dụng đất quận 9, TP. HCM.
  • 2006 – 2009: Quy hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã phường cho 100 xã, phường, thị trấn của TP.HCM .
  • 2007 - 2009 : Quy hoach sử dụng đất chi tiết 22 xã, thị trấn thuộc huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
  • 2000: Quy hoạch Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn xã Hắc Dịch, huyện Tân Thành, tỉnh Bà rịa – Vũng tàu.
  • 2002: Quy hoạch Nông nghiệp và Phát triển nông thôn HTX NN Phước Hội, huyện Long Đất, tỉnh Bà rịa – Vũng tàu.
  • 2003: Quy hoạch tiểu vùng nông lâm diêm nghiệp tỉnh Ninh Thuận.
  • 2004 - 2006: Quy họach sắp xếp lại dân cư khu vực nông thôn tỉnh Đồng Nai.
  • 2008 - 2009: Quy hoạch sản xuất nông nghiệp Tp.HCM đến năm 2020, tầm nhìn đến 2025
  • 2010: Quy hoạch tổng thể kinh tế xã hội đến năm 2020, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
  • 2010: Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 2011-2015, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hoà
  • 2010: Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 2011-2015, Thị xã Phước Long, Bình Phước
  • 2010: Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 2011-2015, huyện Bù Đốp, Bình Phước
  • 2010: Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 2011-2015, huyện Bến Cát, Bình Dương
  • 2010: Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 2011-2015, huyện Tân Thành, Bà Rịa-Vũng Tàu
  • 2010: Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 2011-2015, huyện Đam Rông, Lâm Đồng
  • 2010: Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 2011-2015, huyệnTân Phú, Đồng Nai
  • 2010: Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Trà Vinh
  • 2011: Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 2011-2015, quy hoạch xây dựng nông thôn mới huyệnThạnh Phú, Bến Tre
  • 2010: Quy hoạch sử dụng đất và cơ sở hạ tầng thiết yếu phục vụ xây dựng nông thôn mới xã Nhơn Đức, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh
  • 2010: Quy hoạch sử dụng đất và cơ sở hạ tầng thiết yếu phục vụ xây dựng nông thôn mới xã Lý Nhơn, huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh
  • 2010: Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tân Châu, huyện Di Linh, Lâm Đồng
  • 2011: Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Long Tân, Phước Hội, Long Mỹ, Láng Dài - huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • 2011: Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Bưng Riềng, Hòa Hội, Xuyên Mộc, Hòa Bình, Bàu Lâm, Phước Thiện - huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • 2011: Quy hoạch sản xuất nông nghiệp huyện Bình Chánh Tp. Hồ Chí Minh đến năm 2020, định hướng đến 2025
  • 2011: Lập đề án xây dựng nông thôn mới và quy hoạch sản xuất nông nghiệp các xã xây dựng nông thôn mới huyện Tân Phú, Đồng Nai    
  • 2011: Lập đề án xây dựng nông thôn mới và quy hoạch sản xuất nông nghiệp các xã xây dựng nông thôn mới huyện Định Quán, Đồng Nai
  • 2011: Lập đề án xây dựng nông thôn mới và quy hoạch sản xuất nông nghiệp các xã xây dựng nông thôn mới h. Trảng Bom, Đồng Nai       
  • 2011: Lập đề án xây dựng nông thôn mới và quy hoạch sản xuất nông nghiệp các xã xây dựng nông thôn mới huyện Cẩm Mỹ, Đồng Nai       
  • 2011: Lập đề án xây dựng nông thôn mới và quy hoạch sản xuất nông nghiệp các xã xây dựng nông thôn mới thị xã Long Khánh, Đồng Nai
  • 2012: Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 2011-2015, huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh 
  • 2012: Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 2011-2015, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh 
  • 2012: Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 2011-2015, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
  • 2012: Điều tra xây dựng bản đồ đất - nông hóa, đánh giá đất đai và lập quy hoạch sử dụng đất nông lâm nghiệp các đơn vị sự nghiệp của Lực lượng Thanh niên xung phong TP. Hồ Chí Minh trên địa bàn Lâm Đồng, Đaknông, Bình Dương. 

Kiểm kê, đăng ký, chỉnh lý biến động đất đai và ứng dụng  GIS :

  • 1995: Kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất đai 1995 huyện Định Quán, Đồng Nai.
  • 2005: Kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất đai 2005 huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
  • 2005: Kiểm kê đất đai 2005 quận Thủ Đức và quận 12, TP. Hồ Chí Minh.
  • 1995, 2000, và 2005: Kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất đai huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng.
  • 1996 - 1997:  Đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất xã An Phú, Tân Bình, huyên Thuận An, Tỉnh Sông Bé
  • 2002: Điều tra đất chưa sử dụng và định hướng sử dụng đất huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng.
  • 2002: Cập nhật biến động đất đai và xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu nhà đất Quận 9, TP. HCM.
  • 2003 -2004: Cập nhật biến động đất đai huyện Bình Chánh, Nhà Bè, TP.HCM
  • 2000 – 2002: Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng cơ sở dữ liệu thành lập hệ thống bản đồ chuyên đề phục vụ công tác quy hoạch và quản lý đất đai tại các tỉnh: Đồng Tháp, Lâm Đồng, Bà Rịa – Vũng Tàu.
  • 2005: Xây dựng dữ liệu GIS nhà đất quận Bình Thạnh, TP. HCM.
  • 2006 - 2008:  Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng cơ sở dữ liệu thành lập hệ thống bản đồ chuyên đề phục vụ công tác quy hoạch sử dụng đất tại TP.HCM, tỉnh Bình Dương.
  • 2010: Kiểm kê đất đai lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất 2010, huyện Cam Lâm, Khánh Hoà
  • 2010: Kiểm kê đất đai lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất 2010, huyện Tân Thành, Bà Rịa-Vũng Tàu

Hợp tác quốc tế :

  • 2007-2008 : Đo lập bản đồ địa hình, bản đồ đất – nông hóa, đánh giá đất đai và quy hoạch sử dụng đất Vườn quốc gia Kirirom, Cambodia
  • 2008 : Khảo sát đất 5 nông trường liên doanh thực nghiệm nông nghiệp Việt - Lào tại tỉnh Thampasak, Lào .

 CÔNG TRÌNH THAM GIA :

  • 1983:              Quy hoạch nông lâm ngư huyện Thủ Đức, TP. HCM.
  • 1984:              Quy hoạch vùng chuyên canh dừa huyện Thủ Đức, TP. HCM.
  • 1984:              Quy hoạch vùng chuyên canh dừa huyện Nhà Bè, TP. HCM.
  • 1985:              Quy hoạch vùng chuyên canh tôm - dừa huyện Châu Thành, tỉnh Cửu Long.
  • 1990:              Điều tra xây dựng bản đồ đất xám vùng ĐBSCL trong chương trình đất có vấn đề thuộc dự án SAREC do Thụy Điển tài trợ thông qua điều phối của Ủy ban Sông Mê Kông Quốc tế.
  • 1983  :            Điều tra cơ bản tổng hợp  Vùng  Đồng Tháp Mười
  • 1984 – 1987:  Điều tra xây dựng bản đồ đất, bản đồ sinh thái thổ nhưỡng thuộc chương trình cấp Nhà nước về điều tra cơ bản tổng hợp vùng ĐBSCL (60.02, 60B).
  • 1995:              Quy hoạch định hướng sử dụng đất vùng ven lòng hồ Thác Mơ, tỉnh Sông Bé.
  • 1988 – 1990:  Chương trình “Đất có vấn đề” vùng ĐBSCL của dự án SAREC do Thụy Điển tài trợ thông qua điều phối của Ủy ban Sông Mê Kông Quốc tế.
  • 1992 – 1995:  Chương trình kỹ thuật nông nghiệp trên đất dốc (SALT) của Hiệp hội đời sống nông thôn Châu Á (CSI) tại Phillipine tài trợ .
  • 1994 – 1998:  Chương trình quản lý tài nguyên thiên nhiên có sự tham gia của cộng đồng (PRA) do Trung tâm Nghiên cứu Phát triển Quốc tế Canada (IDRC) tài trợ.
  • 2001:              Quy hoạch sử dụng đất đai huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
  • 2003:              Quy hoạch sử dụng đất TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà rịa – Vũng tàu.
  • 2002:              Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu nông lâm ngư vùng Đông Nam Bộ.
  • 2003 – 2005:  Đánh giá hiện trạng khu dân cư nông thôn phục vụ công tác đăng ký cấp giấy CNQSDĐ và đền bù giải toả; đề tài cấp Bộ (phó chủ nhiệm).
  • 2005 – 2007:  Nghiên cứu phương pháp định giá đất trên địa bàn Tp. Vũng tàu, Tỉnh Bà rịa – Vũng tàu; đề tài cấp Bộ  (phó chủ nhiệm ).
  • 2009:               Điều tra đất, đánh giá đất đai Vùng bưởi huyện Vĩnh Cữu, Đồng Nai
  • 2010:               Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tân Hồng, Đồng Tháp
  • 2010:               Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Định Quán, Đồng Nai

Số lần xem trang : 14818
Nhập ngày : 28-04-2008
Điều chỉnh lần cuối : 18-08-2012

Ý kiến của bạn về bài viết này


In trang này

Lên đầu trang

Gởi ý kiến

  Nghiên cứu > Nghiên cứu - chuyển giao

PHAN VĂN TỰ Tel: 84.8.37220732-37245422 – 37245411 Fax : 37245411 Email : phanvantu @hcmuaf.edu.vn , phanvantu @gmail.com - website : http://www.cadas.hcmuaf.edu.vn/phanvantu ; http://www2.hcmuaf.edu.vn/?ur=phanvantu

Thiết kế: Quản trị mạng- ĐHNL 2007