Trang website PHẠM VĂN HIỀN

Trang chủ NLU | TTTH | Trang nhất | Sơ đồ trang | TRANG WEBSITE PHẠM VĂN HIỀN - BỘ MÔN SINH LÝ SINH HÓA, KHOA NÔNG HỌC - NGUYÊN PHÓ HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM - NGUYÊN GIÁM ĐỐC PHÂN HIỆU NINH THUẬN.
Thống kê
Số lần xem
Đang xem 179
Toàn hệ thống 623
Trong vòng 1 giờ qua
Trang liên kết

TẠP CHÍ NÔNG LÂM

Email

PHÒNG SAU ĐẠI HỌC

Em trai Phạm Văn Hậu

Genetic Resources Policy

Initiative

IFSAFarming Systems

Association

Hai người bạn "đời" thuỷ chung

Thành viên

Email:
Password

Nội dung

  Phạm Văn Hiền

Ngày 06/11/2009 trường Đại học Nông Lâm sẽ khai giảng chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ (2 năm) cho 03 chuyên ngành: Trồng trọt, Lâm học và Kinh tế tại TP. Đà Lạt. Đây là chương trình liên kết hỗ trợ các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam bộ đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao trong và ngoài nước của trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh.

Các bạn có nhu cầu nâng cao trình độ chuyên môn có thể ghi danh tham dự lớp bồi dưỡng trình độ Sau đại học 03 chuyên ngành trên.

Chương trình khung tham khảo xem tiếp

CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC

NGÀNH TRỒNG TRỌT (CROP SCIENCE)
Mã ngành : 60.62.01
 
 
1. Mục tiêu đào tạo
- Trang bị kiến thức chuyên môn vững vàng, có năng lực thực hành và khả năng thích ứng cao trước sự phát triển của khoa học, kỹ thuật và kinh tế, có khả năng phát hiện và giải quyết những vấn đề cây trồng nông nghiệp.
- Trang bị kiến thức hiện đại trong lĩnh vực công nghệ sinh học, di truyền, môi trường và các phương tiện sản xuất, mô hình hóa hệ thống sản xuất.
- Trang bị kiến thức sử dụng công nghệ thông tin trong nghiên cứu khoa học.
- Có kỹ năng phát hiện được một hệ thống liên kết trong quá trình sản xuất và ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật.
- Có khả năng độc lập trong việc phát hiện và giải quyết các vấn đề trong sản xuất và đạt được hiệu quả tốt.
 
2. Chương trình đào tạo (47 tín chỉ)
·        Lý thuyết và thực hành: 36-38 tín chỉ (bắt buộc 22 TC, Tự chọn 14-16 TC)
·        Luận văn tốt nghiệp: 9 tín chỉ 
Tiếng Anh: TOEFL 450 điểm/ IELTS 5.0/ iBT 45 điểm là điều kiện để tốt nghiệp.
1 tín chỉ lý thuyết tương đương 15 tiết, 1 tín chỉ thực hành tương đương 30 tiết.
 
 
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
 

STT
MÔN HỌC
Tín chỉ (TC)
Mã số
Thời
Tổng
LT
TH
 
điểm
 
HỌC PHẦN  BẮT BUỘC
24
 
 
 
 
1
Triết học  
(Philosophy)
4
4
0
PHIL 6000
HKI
2
Phương pháp luận NCKH
(Research Methodology)
2
2
0
CRSC 6001
HKI
3
Sinh lý cây trồng ứng dụng
(Crop Physiology)
3
3
0
CRSC 6005
HKI
4
Hệ sinh thái nông nghiệp
(Agroecology Systems)
3
2
1
CRSC 6006
HKI
5
Sản xuất cây trồng
(Crop Production)
3
3
0
CRSC 6007
HKI
6
Quản lý cây trồng tổng hợp
(Integrated Crop Management)
3
3
0
CRSC 6014
HKI
7
Quản lý đất và nước trong nông nghiệp (Soil and Water Management for Crop Production)
3
2
1
CRSC 6015
HKI
8
Chuyên đề cây trồng
(Special Topic on Crop Science)
2
2
0
CRSC 6016
HKI
9
Seminar chuyên ngành 1
(Special Topic 1)
1
1
0
CRSC 6997
HKI
10
Seminar chuyên ngành 2
(Special Topic 2)
1
1
0
CRSC 6998
(1)
 
HỌC PHẦN TỰ CHỌN (*)
14
 
 
 
 
11
Quản lý dịch hại trong sản xuất cây trồng
(Integrated Pest Management)
2
2
0
PLPT 6055
HKII
12
Thống kê sinh học ứng dụng
(Applied Biostatistics)
3
2
1
CRSC 6009
HKII
13
Sinh học phân tử và di truyền phân tử
(Biomolecular and Molecular Genetics)
3
2
1
CRSC 6008
HKII
14
Chọn giống cây trồng nâng cao
(Advanced Plant Breeding)
2
2
0
CRSC 6010
HKII
15
Di truyền số lượng
(Quantitative Genetics)
2
2
0
CRSC 6011
HKII
16
Dinh dưỡng cây trồng
(Plant Nutrition)
3
3
0
CRSC 6012
HKII
17
Hệ thống nông nghiệp
(Agricultural Systems)
2
2
0
CRSC 6013
HKII
18
Công nghệ sau thu hoạch
(Post-harvest Technology)
2
2
0
CRSC 6017
HKII
19
Độc chất học nông nghiệp
(Pesticide toxicology)
3
3
0
PLPT 6060
HKII
20
Đấu tranh sinh học
(Biological control)
3
3
0
PLPT 6052
HKII
21
Kiểm soát cỏ dại
(Weed management)
3
3
0
CRSC 6062
HKII
22
Khoa học và công nghệ hạt giống
(Seed Science and Technology)
2
2
0
CRSC 6018
HKII
23
Quản trị doanh nghiệp nông nghiệp
 
2
2
0
CRSC 6019
HKII
 
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP (Thesis)
9
9
 
 
(1)

                               
(1)   Phụ thuộc vào thời điểm kết thúc đề tài của luận văn thạc sĩ
(*) Môn tự chọn do cố vấn học tập hướng dẫn hoặc GV hướng dẫn luận văn thạc sĩ quyết định
 
TP Hồ Chí Minh, ngày    tháng 7 năm 2009
                      HIỆU TRƯỞNG           
 

 

CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC
NGÀNH KINH TẾ NÔNG NGHIỆP (AGRICULTURAL ECONOMICS)
Mã ngành : 60.31.10
 
 
1. Mục tiêu đào tạo
            Cung cấp những kiến thức vững chắc về lý thuyết kinh tế và các công cụ phân tích cần thiết trong việc nghiên cứu những vấn đề kinh tế liên quan đến nông nghiệp và phát triển nông thôn.
           Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề trong việc phân tích, hoạch định, quản lý điều hành các chính sách nông nghiệp, tài nguyên môi trường và phát triển nông thôn; có kỹ năng xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh và quản trị doanh nghiệp nông lâm ngư nghiệp.
 
2. Chương trình đào tạo (46 tín chỉ)
·        Lý thuyết và thực hành: 37 tín chỉ (bắt buộc 25 TC, Tự chọn 12 TC)
·        Luận văn tốt nghiệp: 9 tín chỉ 
Tiếng Anh: TOEFL 450 điểm/ IELTS 5.0/ iBT 45 điểm là điều kiện để tốt nghiệp.
1 tín chỉ lý thuyết tương đương 15 tiết, 1 tín chỉ thực hành tương đương 30 tiết.
 
 
                CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
 

STT
MÔN HỌC
Tín chỉ (TC)
Mã số
Thời
Tổng
LT
TH
 
điểm
 
HỌC PHẦN BẮT BUỘC
25
 
 
 
 
1
Triết học  
(Philosophy)
4
4
0
PHIL 6000
HKI
2
Phương pháp luận NCKH
(Research Methodology)
2
2
0
AECO 6001
HKI
3
Cơ sở toán trong kinh tế (Fundamental Methods of Mathematical Economics
2
2
0
AECO 6010
HKI
4
Kinh tế vĩ mô nâng cao
(Advanced Macroeconomics)
3
3
0
AECO 6011
HKI
5
Kinh tế vi mô nâng cao
(Advanced Microeconomics)
3
3
0
AECO 6012
HKI
6
Kinh tế lượng nâng cao
(Econometrics)
3
3
0
AECO 6014
HKI
7
Kinh tế sản xuất nông nghiệp
(Production Economics)
3
3
0
AECO 6034
HKII
8
Kinh tế học Tiếp thị nông nghiệp
(Economics of Agricultural Marketing)
3
3
0
AECO 6040
HKII
9
Seminar 1
(Special Topic 1)
1
1
0
AECO 6997
HKI
10
Seminar 2
(Special Topic 2)
1
1
0
AECO 6998
(1)
 
HỌC PHẦN TỰ CHỌN (*)
 
 
 
 
 
 
Sản xuất và kinh doanh NN
12
 
 
 
 
11
Quản trị trang trại
(Farm Management)
3
3
0
AECO 6020
HKII
12
Kinh tế tài nguyên môi trường (Enviroment and Natural Resource Economics)
3
3
0
AECO 6036
HKII
13
Chính sách nông nghiệp
(Agricultural Policy)
3
3
0
AECO 6042
HKII
14
Quản trị chiến lược cho doanh nghiệp nông nghiệp (Strategic Management for Agribusiness Firm)
3
3
0
AECO 6022
HKII
15
Phân tích dự án nông nghiệp
(Agricultural Project Analysis)
3
3
0
AECO 6049
HKII
16
Phương pháp định lượng trong quản lý
(Quantitative Approaches to Management)
3
3
0
AECO 6030
HKII
 
Tài nguyên và chính sách NN
12
 
 
 
 
17
Kinh tế tài nguyên môi trường (Enviroment and Natural Resource Economics)
3
3
0
AECO 6036
HKII
18
Chính sách nông nghiệp
(Agricultural Policy)
3
3
0
AECO 6042
HKII
19
Xã hội học nông thôn
(Rural Sociology)
3
2
1
AECO 6025
HKII
20
Phát triển nông thôn
(Rural Development)
3
2
1
AECO 6026
HKII
21
Kinh tế quốc tế
(International Economics)
3
2
1
AECO 6048
HKII
22
Phương pháp định lượng trong quản lý
(Quantitative Approaches to Management)
3
3
0
AECO 6030
HKII
 
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
(Thesis)
9
9
 
AECO 6099
(1)

                               
(1)   Phụ thuộc vào thời điểm kết thúc đề tài của luận văn thạc sĩ
(*) Môn tự chọn do cố vấn học tập hướng dẫn hoặc GV hướng dẫn luận văn thạc sĩ quyết định
 
TP Hồ Chí Minh, ngày    tháng 7 năm 2009
                      HIỆU TRƯỞNG
 
 
CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC
NGÀNH LÂM HỌC (SIVICULTURE)
Mã ngành : 60.62.60
 
1. Mục tiêu đào tạo
Sau khi học xong chương trình này học viên sẽ có thể :
-         Phân tích được các đặc điểm về động thái và cấu trúc của rừng nhiệt đới;
-         Lập kế hoạch quản lý và phát triển rừng bền vững;
-         Nghiên cứu thực nghiệm trong lĩnh vực lâm sinh học.
2. Chương trình đào tạo (47 tín chỉ)
·        Lý thuyết và thực hành: 38 tín chỉ (bắt buộc 24 TC, Tự chọn 14 TC)
·        Luận văn tốt nghiệp: 9 tín chỉ 
Tiếng Anh: TOEFL 450 điểm/ IELTS 5.0/ iBT 45 điểm là điều kiện để tốt nghiệp.
1 tín chỉ lý thuyết tương đương 15 tiết, 1 tín chỉ thực hành tương đương 30 tiết.
 
 
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
 
STT
MÔN HỌC
Tín chỉ (TC)
Mã số
Thời
Tổng
LT
TH
 
điểm
 
HỌC PHẦN BẮT BUỘC
24
 
 
 
 
1
Triết học  
(Philosophy)
4
4
0
PHIL 6000
HKI
2
Phương pháp luận NCKH
(Research Methodology)
2
2
0
SILV 6001
HKI
3
Rừng nhiệt đới
(Tropical Forests)
2
2
0
SILV 6101
HKI
4
Sinh thái cảnh quan
(Landscape Ecology)
2
2
0
SILV 6201
HKI
5
Mô hình hóa trong lâm nghiệp
(Forest Modeling)
2
2
0
SILV 6202
HKI
6
Phương thức lâm sinh nhiệt đới
(Tropical Sivilcutural Practices)
2
2
0
SILV 6102
HKI
7
Sinh thái rừng trồng nhiệt đới
(Tropical Forest Plantation Ecology)
2
2
0
SILV 6103
HKI
8
Năng suất và sản lượng rừng
(Forest Yield and Production)
2
2
0
SILV 6203
HKI
9
Quản lý rừng bền vững
(Sustainable Forest Management)
2
2
0
SILV 6104
HKI
10
Xói mòn và bảo tồn đất
(Soil Erosion and Conservation)
2
2
0
SILV 6105
HKI
11
Seminar chuyên ngành 1
(Special Topic 1)
1
1
0
SILV 6997
HKI
12
Seminar chuyên ngành 1
(Special Topic 1)
1
1
0
SILV 6998
(1)
 
HỌC PHẦN TỰ CHỌN (*)
14
 
 
 
 
13
Công nghệ sinh học giống cây rừng
(Biotechnology in Forest Tree Breedings)
2
2
0
SILV 6106
HKII
14
Đa dạng sinh học rừng
(Forest Biodiversity)
2
2
0
SILV 6204
HKII
15
Hệ thống nông lâm kết hợp
(Agroforestry Systems)
2
2
0
SILV 6205
HKII
16
Điều chế rừng
(Forest Planning)
2
2
0
SILV 6206
HKII
17
Viễn thám trong quản lý tài nguyên rừng (Remote Sensing in Forest Resource Management)
2
2
0
SILV 6107
HKII
18
GIS trong quản lý tài nguyên rừng
(GIS in Forest Resource Management)
2
2
0
SILV 6207
HKII
19
Quản lý lưu vực tổng hợp
(Intergrated Watershed Management)
2
2
0
SILV 6108
HKII
20
Seminar về kinh doanh rừng chuyên khoa (Seminars on Forest Management Issues)
2
2
0
SILV 6109
HKII
21
Định giá rừng
(Forest Valuation)
2
2
0
SILV 6110
HKII
22
Đánh giá tác động môi trường và xã hội trong lâm nghiệp (Environmental and Social Impact Assessement in Forestry)
2
2
0
SILV 6111
HKII
23
Tiếp cận nghiên cứu có sự tham gia (Participatory Research Methodology)
2
2
0
SILV 6208
HKII
24
Phân tích chính sách lâm nghiệp
(Forest Policy Analysis)
2
2
0
SILV 6112
HKII
 
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
(Thesis)
9
9
 
SILV 6999
(1)
(1)   Phụ thuộc vào thời điểm kết thúc đề tài của luận văn thạc sĩ
(*) Môn tự chọn do cố vấn học tập hướng dẫn hoặc GV hướng dẫn luận văn thạc sĩ quyết định
 
TP Hồ Chí Minh, ngày    tháng 7 năm 2009
                      HIỆU TRƯỞNG
 

 

Số lần xem trang : 14976
Nhập ngày : 28-10-2009
Điều chỉnh lần cuối : 28-10-2009

Ý kiến của bạn về bài viết này


In trang này

Lên đầu trang

Gởi ý kiến

  Thông tin của phòng Đào tạo Sau đại học

  Lịch thi HK I các lớp Trồng trọt, Lâm học và Kinh tế K2009 tại Dà Lạt(11-01-2010)

  Chương trình khung đào tạo trình độ thạc sĩ theo QĐ 45(05-10-2009)

  Kết quả tuyển sinh sau đại học năm 2009(31-08-2009)

  Ngành học mới - Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm(27-08-2009)

  Qui chế mới về đào tạo trình độ thạc sĩ(09-07-2009)

  Thông tin đăng ký kế hoạch đề tài năm 2010(02-06-2009)

  Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ(20-05-2009)

  Bạn hoàn toàn có thể ôn và học cao học của trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại TP. Đà Lạt(19-05-2009)

  Thông tư mới liên quan đến tuyển sinh Sau đại học năm 2009(23-04-2009)

  Thông tin test xếp lớp và tư vấn tuyển sinh Sau đại học năm 2009(22-04-2009)

Trang kế tiếp ... 1 2

Họ tên: PGS.TS. Phạm Văn Hiền. Bộ môn Sinh lý-Sinh hóa, khoa Nông học. Nguyên Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm Tp HCM. Nguyên Giám đốc Phân hiệu Ninh Thuận. Đc: 16/17 đường 49, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh Email: pvhien@hcmuaf.edu.vn Mobi: 0913464989

Thiết kế: Quản trị mạng- ĐHNL 2007