Phạm Văn Hiền Ngày 06/11/2009 trường Đại học Nông Lâm sẽ khai giảng chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ (2 năm) cho 03 chuyên ngành: Trồng trọt, Lâm học và Kinh tế tại TP. Đà Lạt. Đây là chương trình liên kết hỗ trợ các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam bộ đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao trong và ngoài nước của trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh.
Các bạn có nhu cầu nâng cao trình độ chuyên môn có thể ghi danh tham dự lớp bồi dưỡng trình độ Sau đại học 03 chuyên ngành trên.
Chương trình khung tham khảo xem tiếp CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC
NGÀNH TRỒNG TRỌT (CROP SCIENCE)
Mã ngành : 60.62.01
1. Mục tiêu đào tạo
- Trang bị kiến thức chuyên môn vững vàng, có năng lực thực hành và khả năng thích ứng cao trước sự phát triển của khoa học, kỹ thuật và kinh tế, có khả năng phát hiện và giải quyết những vấn đề cây trồng nông nghiệp.
- Trang bị kiến thức hiện đại trong lĩnh vực công nghệ sinh học, di truyền, môi trường và các phương tiện sản xuất, mô hình hóa hệ thống sản xuất.
- Trang bị kiến thức sử dụng công nghệ thông tin trong nghiên cứu khoa học.
- Có kỹ năng phát hiện được một hệ thống liên kết trong quá trình sản xuất và ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật.
- Có khả năng độc lập trong việc phát hiện và giải quyết các vấn đề trong sản xuất và đạt được hiệu quả tốt.
2. Chương trình đào tạo (47 tín chỉ)
· Lý thuyết và thực hành: 36-38 tín chỉ (bắt buộc 22 TC, Tự chọn 14-16 TC)
· Luận văn tốt nghiệp: 9 tín chỉ
Tiếng Anh: TOEFL 450 điểm/ IELTS 5.0/ iBT 45 điểm là điều kiện để tốt nghiệp.
1 tín chỉ lý thuyết tương đương 15 tiết, 1 tín chỉ thực hành tương đương 30 tiết.
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
STT
|
MÔN HỌC
|
Tín chỉ (TC)
|
Mã số
|
Thời
|
Tổng
|
LT
|
TH
|
|
điểm
|
|
HỌC PHẦN BẮT BUỘC
|
24
|
|
|
|
|
1
|
Triết học
(Philosophy)
|
4
|
4
|
0
|
PHIL 6000
|
HKI
|
2
|
Phương pháp luận NCKH
(Research Methodology)
|
2
|
2
|
0
|
CRSC 6001
|
HKI
|
3
|
Sinh lý cây trồng ứng dụng
(Crop Physiology)
|
3
|
3
|
0
|
CRSC 6005
|
HKI
|
4
|
Hệ sinh thái nông nghiệp
(Agroecology Systems)
|
3
|
2
|
1
|
CRSC 6006
|
HKI
|
5
|
Sản xuất cây trồng
(Crop Production)
|
3
|
3
|
0
|
CRSC 6007
|
HKI
|
6
|
Quản lý cây trồng tổng hợp
(Integrated Crop Management)
|
3
|
3
|
0
|
CRSC 6014
|
HKI
|
7
|
Quản lý đất và nước trong nông nghiệp (Soil and Water Management for Crop Production)
|
3
|
2
|
1
|
CRSC 6015
|
HKI
|
8
|
Chuyên đề cây trồng
(Special Topic on Crop Science)
|
2
|
2
|
0
|
CRSC 6016
|
HKI
|
9
|
Seminar chuyên ngành 1
(Special Topic 1)
|
1
|
1
|
0
|
CRSC 6997
|
HKI
|
10
|
Seminar chuyên ngành 2
(Special Topic 2)
|
1
|
1
|
0
|
CRSC 6998
|
(1)
|
|
HỌC PHẦN TỰ CHỌN (*)
|
14
|
|
|
|
|
11
|
Quản lý dịch hại trong sản xuất cây trồng
(Integrated Pest Management)
|
2
|
2
|
0
|
PLPT 6055
|
HKII
|
12
|
Thống kê sinh học ứng dụng
(Applied Biostatistics)
|
3
|
2
|
1
|
CRSC 6009
|
HKII
|
13
|
Sinh học phân tử và di truyền phân tử
(Biomolecular and Molecular Genetics)
|
3
|
2
|
1
|
CRSC 6008
|
HKII
|
14
|
Chọn giống cây trồng nâng cao
(Advanced Plant Breeding)
|
2
|
2
|
0
|
CRSC 6010
|
HKII
|
15
|
Di truyền số lượng
(Quantitative Genetics)
|
2
|
2
|
0
|
CRSC 6011
|
HKII
|
16
|
Dinh dưỡng cây trồng
(Plant Nutrition)
|
3
|
3
|
0
|
CRSC 6012
|
HKII
|
17
|
Hệ thống nông nghiệp
(Agricultural Systems)
|
2
|
2
|
0
|
CRSC 6013
|
HKII
|
18
|
Công nghệ sau thu hoạch
(Post-harvest Technology)
|
2
|
2
|
0
|
CRSC 6017
|
HKII
|
19
|
Độc chất học nông nghiệp
(Pesticide toxicology)
|
3
|
3
|
0
|
PLPT 6060
|
HKII
|
20
|
Đấu tranh sinh học
(Biological control)
|
3
|
3
|
0
|
PLPT 6052
|
HKII
|
21
|
Kiểm soát cỏ dại
(Weed management)
|
3
|
3
|
0
|
CRSC 6062
|
HKII
|
22
|
Khoa học và công nghệ hạt giống
(Seed Science and Technology)
|
2
|
2
|
0
|
CRSC 6018
|
HKII
|
23
|
Quản trị doanh nghiệp nông nghiệp
|
2
|
2
|
0
|
CRSC 6019
|
HKII
|
|
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP (Thesis)
|
9
|
9
|
|
|
(1)
|
(1) Phụ thuộc vào thời điểm kết thúc đề tài của luận văn thạc sĩ
(*) Môn tự chọn do cố vấn học tập hướng dẫn hoặc GV hướng dẫn luận văn thạc sĩ quyết định
TP Hồ Chí Minh, ngày tháng 7 năm 2009
HIỆU TRƯỞNG
CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC
NGÀNH KINH TẾ NÔNG NGHIỆP (AGRICULTURAL ECONOMICS)
Mã ngành : 60.31.10
1. Mục tiêu đào tạo
Cung cấp những kiến thức vững chắc về lý thuyết kinh tế và các công cụ phân tích cần thiết trong việc nghiên cứu những vấn đề kinh tế liên quan đến nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề trong việc phân tích, hoạch định, quản lý điều hành các chính sách nông nghiệp, tài nguyên môi trường và phát triển nông thôn; có kỹ năng xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh và quản trị doanh nghiệp nông lâm ngư nghiệp.
2. Chương trình đào tạo (46 tín chỉ)
· Lý thuyết và thực hành: 37 tín chỉ (bắt buộc 25 TC, Tự chọn 12 TC)
· Luận văn tốt nghiệp: 9 tín chỉ
Tiếng Anh: TOEFL 450 điểm/ IELTS 5.0/ iBT 45 điểm là điều kiện để tốt nghiệp.
1 tín chỉ lý thuyết tương đương 15 tiết, 1 tín chỉ thực hành tương đương 30 tiết.
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
STT
|
MÔN HỌC
|
Tín chỉ (TC)
|
Mã số
|
Thời
|
Tổng
|
LT
|
TH
|
|
điểm
|
|
HỌC PHẦN BẮT BUỘC
|
25
|
|
|
|
|
1
|
Triết học
(Philosophy)
|
4
|
4
|
0
|
PHIL 6000
|
HKI
|
2
|
Phương pháp luận NCKH
(Research Methodology)
|
2
|
2
|
0
|
AECO 6001
|
HKI
|
3
|
Cơ sở toán trong kinh tế (Fundamental Methods of Mathematical Economics
|
2
|
2
|
0
|
AECO 6010
|
HKI
|
4
|
Kinh tế vĩ mô nâng cao
(Advanced Macroeconomics)
|
3
|
3
|
0
|
AECO 6011
|
HKI
|
5
|
Kinh tế vi mô nâng cao
(Advanced Microeconomics)
|
3
|
3
|
0
|
AECO 6012
|
HKI
|
6
|
Kinh tế lượng nâng cao
(Econometrics)
|
3
|
3
|
0
|
AECO 6014
|
HKI
|
7
|
Kinh tế sản xuất nông nghiệp
(Production Economics)
|
3
|
3
|
0
|
AECO 6034
|
HKII
|
8
|
Kinh tế học Tiếp thị nông nghiệp
(Economics of Agricultural Marketing)
|
3
|
3
|
0
|
AECO 6040
|
HKII
|
9
|
Seminar 1
(Special Topic 1)
|
1
|
1
|
0
|
AECO 6997
|
HKI
|
10
|
Seminar 2
(Special Topic 2)
|
1
|
1
|
0
|
AECO 6998
|
(1)
|
|
HỌC PHẦN TỰ CHỌN (*)
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất và kinh doanh NN
|
12
|
|
|
|
|
11
|
Quản trị trang trại
(Farm Management)
|
3
|
3
|
0
|
AECO 6020
|
HKII
|
12
|
Kinh tế tài nguyên môi trường (Enviroment and Natural Resource Economics)
|
3
|
3
|
0
|
AECO 6036
|
HKII
|
13
|
Chính sách nông nghiệp
(Agricultural Policy)
|
3
|
3
|
0
|
AECO 6042
|
HKII
|
14
|
Quản trị chiến lược cho doanh nghiệp nông nghiệp (Strategic Management for Agribusiness Firm)
|
3
|
3
|
0
|
AECO 6022
|
HKII
|
15
|
Phân tích dự án nông nghiệp
(Agricultural Project Analysis)
|
3
|
3
|
0
|
AECO 6049
|
HKII
|
16
|
Phương pháp định lượng trong quản lý
(Quantitative Approaches to Management)
|
3
|
3
|
0
|
AECO 6030
|
HKII
|
|
Tài nguyên và chính sách NN
|
12
|
|
|
|
|
17
|
Kinh tế tài nguyên môi trường (Enviroment and Natural Resource Economics)
|
3
|
3
|
0
|
AECO 6036
|
HKII
|
18
|
Chính sách nông nghiệp
(Agricultural Policy)
|
3
|
3
|
0
|
AECO 6042
|
HKII
|
19
|
Xã hội học nông thôn
(Rural Sociology)
|
3
|
2
|
1
|
AECO 6025
|
HKII
|
20
|
Phát triển nông thôn
(Rural Development)
|
3
|
2
|
1
|
AECO 6026
|
HKII
|
21
|
Kinh tế quốc tế
(International Economics)
|
3
|
2
|
1
|
AECO 6048
|
HKII
|
22
|
Phương pháp định lượng trong quản lý
(Quantitative Approaches to Management)
|
3
|
3
|
0
|
AECO 6030
|
HKII
|
|
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
(Thesis)
|
9
|
9
|
|
AECO 6099
|
(1)
|
(1) Phụ thuộc vào thời điểm kết thúc đề tài của luận văn thạc sĩ
(*) Môn tự chọn do cố vấn học tập hướng dẫn hoặc GV hướng dẫn luận văn thạc sĩ quyết định
TP Hồ Chí Minh, ngày tháng 7 năm 2009
HIỆU TRƯỞNG
CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC
NGÀNH LÂM HỌC (SIVICULTURE)
Mã ngành : 60.62.60
1. Mục tiêu đào tạo
Sau khi học xong chương trình này học viên sẽ có thể :
- Phân tích được các đặc điểm về động thái và cấu trúc của rừng nhiệt đới;
- Lập kế hoạch quản lý và phát triển rừng bền vững;
- Nghiên cứu thực nghiệm trong lĩnh vực lâm sinh học.
2. Chương trình đào tạo (47 tín chỉ)
· Lý thuyết và thực hành: 38 tín chỉ (bắt buộc 24 TC, Tự chọn 14 TC)
· Luận văn tốt nghiệp: 9 tín chỉ
Tiếng Anh: TOEFL 450 điểm/ IELTS 5.0/ iBT 45 điểm là điều kiện để tốt nghiệp.
1 tín chỉ lý thuyết tương đương 15 tiết, 1 tín chỉ thực hành tương đương 30 tiết.
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
STT
|
MÔN HỌC
|
Tín chỉ (TC)
|
Mã số
|
Thời
|
Tổng
|
LT
|
TH
|
|
điểm
|
|
HỌC PHẦN BẮT BUỘC
|
24
|
|
|
|
|
1
|
Triết học
(Philosophy)
|
4
|
4
|
0
|
PHIL 6000
|
HKI
|
2
|
Phương pháp luận NCKH
(Research Methodology)
|
2
|
2
|
0
|
SILV 6001
|
HKI
|
3
|
Rừng nhiệt đới
(Tropical Forests)
|
2
|
2
|
0
|
SILV 6101
|
HKI
|
4
|
Sinh thái cảnh quan
(Landscape Ecology)
|
2
|
2
|
0
|
SILV 6201
|
HKI
|
5
|
Mô hình hóa trong lâm nghiệp
(Forest Modeling)
|
2
|
2
|
0
|
SILV 6202
|
HKI
|
6
|
Phương thức lâm sinh nhiệt đới
(Tropical Sivilcutural Practices)
|
2
|
2
|
0
|
SILV 6102
|
HKI
|
7
|
Sinh thái rừng trồng nhiệt đới
(Tropical Forest Plantation Ecology)
|
2
|
2
|
0
|
SILV 6103
|
HKI
|
8
|
Năng suất và sản lượng rừng
(Forest Yield and Production)
|
2
|
2
|
0
|
SILV 6203
|
HKI
|
9
|
Quản lý rừng bền vững
(Sustainable Forest Management)
|
2
|
2
|
0
|
SILV 6104
|
HKI
|
10
|
Xói mòn và bảo tồn đất
(Soil Erosion and Conservation)
|
2
|
2
|
0
|
SILV 6105
|
HKI
|
11
|
Seminar chuyên ngành 1
(Special Topic 1)
|
1
|
1
|
0
|
SILV 6997
|
HKI
|
12
|
Seminar chuyên ngành 1
(Special Topic 1)
|
1
|
1
|
0
|
SILV 6998
|
(1)
|
|
HỌC PHẦN TỰ CHỌN (*)
|
14
|
|
|
|
|
13
|
Công nghệ sinh học giống cây rừng
(Biotechnology in Forest Tree Breedings)
|
2
|
2
|
0
|
SILV 6106
|
HKII
|
14
|
Đa dạng sinh học rừng
(Forest Biodiversity)
|
2
|
2
|
0
|
SILV 6204
|
HKII
|
15
|
Hệ thống nông lâm kết hợp
(Agroforestry Systems)
|
2
|
2
|
0
|
SILV 6205
|
HKII
|
16
|
Điều chế rừng
(Forest Planning)
|
2
|
2
|
0
|
SILV 6206
|
HKII
|
17
|
Viễn thám trong quản lý tài nguyên rừng (Remote Sensing in Forest Resource Management)
|
2
|
2
|
0
|
SILV 6107
|
HKII
|
18
|
GIS trong quản lý tài nguyên rừng
(GIS in Forest Resource Management)
|
2
|
2
|
0
|
SILV 6207
|
HKII
|
19
|
Quản lý lưu vực tổng hợp
(Intergrated Watershed Management)
|
2
|
2
|
0
|
SILV 6108
|
HKII
|
20
|
Seminar về kinh doanh rừng chuyên khoa (Seminars on Forest Management Issues)
|
2
|
2
|
0
|
SILV 6109
|
HKII
|
21
|
Định giá rừng
(Forest Valuation)
|
2
|
2
|
0
|
SILV 6110
|
HKII
|
22
|
Đánh giá tác động môi trường và xã hội trong lâm nghiệp (Environmental and Social Impact Assessement in Forestry)
|
2
|
2
|
0
|
SILV 6111
|
HKII
|
23
|
Tiếp cận nghiên cứu có sự tham gia (Participatory Research Methodology)
|
2
|
2
|
0
|
SILV 6208
|
HKII
|
24
|
Phân tích chính sách lâm nghiệp
(Forest Policy Analysis)
|
2
|
2
|
0
|
SILV 6112
|
HKII
|
|
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
(Thesis)
|
9
|
9
|
|
SILV 6999
|
(1)
|
(1) Phụ thuộc vào thời điểm kết thúc đề tài của luận văn thạc sĩ
(*) Môn tự chọn do cố vấn học tập hướng dẫn hoặc GV hướng dẫn luận văn thạc sĩ quyết định
TP Hồ Chí Minh, ngày tháng 7 năm 2009
HIỆU TRƯỞNG
Số lần xem trang : 14975 Nhập ngày : 28-10-2009 Điều chỉnh lần cuối : 28-10-2009 Ý kiến của bạn về bài viết này
Thông tin của phòng Đào tạo Sau đại học Liên kết Đại học Cần Thơ tuyển sinh Thạc sĩ Phát triển Nông thôn(17-04-2009) Tiếng Anh thi đầu vào đợt tháng 8/2009(09-04-2009) Tuyển sinh Sau Đại học năm 2009 nhiều cơ hội cho bạn(01-04-2009) Liên kết tuyển sinh ngành Cơ khí(26-03-2009) Tuyển sinh ngân sách nhà nước 2009(06-03-2009) Mẫu phiếu thăm dò ý kiến các khoa(05-03-2009) Thời khoá biểu HK II lớp Cơ khí K2008 liên kết ĐH Cần Thơ(04-03-2009)
|